K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.

Tạm dịch: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.

1 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.

Tạm dịch: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.

27 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định

See eye to eye with sb = agree with sb: đồng tình, đồng ý với ai

Các đáp án khác:

B. be opposed to: phản đối

C. look up to: kính trọng, coi trọng

D. take after: trông giống ai

Tạm dịch: Gary luôn luôn không đồng tình với bố của anh ta và đây là nơi sự trung thực được thể hiện qua.

20 tháng 7 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Như bạn thấy, cha tôi rất hay làm vườn và những bụi cây hồng này là nhĩmg thứ được ông yêu thích hơn cả. Ông rất tự hào về chúng.

- the apple of one's eye: một người hoặc một vật được yêu quý hơn

Ex: She is the apple of her father's eye.

Vậy đáp án là D. the things that he dislikes bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa).

6 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

MEMORIZE

eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn

- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)

- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình

- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai

19 tháng 7 2017

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.

Các đáp án còn lại:

A. dislike (v): không thích, không ưa.

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành.

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị

3 tháng 5 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

MEMORIZE

eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn

- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)

- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình

- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai

2 tháng 2 2019

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng. 

Các đáp án còn lại: 

A. dislike (v): không thích, không ưa. 

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành. 

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị.

30 tháng 9 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

4 tháng 2 2019

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

didn’t suffer fools gladly: không đủ bình tĩnh với người mình người cho là ngu ngốc

  A. cảm thấy tồi tệ xung quanh những người ngu ngốc

  B. hành động như những kẻ ngốc không tồn tại

  C. khó chịu với những người có vẻ ngốc nghếch

  D. thấu hiểu người kém thông minh hơn mình

=> didn’t suffer fools gladly = was harsh to people who seem idiotic

Tạm dịch: Đôi khi bố tôi gặp rắc rối vì ông không đủ bình tĩnh với người mình người cho là ngu ngốc. Ông rất thẳng thắn với mọi người nếu ông không đồng ý với họ và điều đó đôi khi sẽ gây ra sự xúc phạm