Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He has noodles for breakfast every day.
Dịch: Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He has noodles for breakfast every day.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade.
Dịch: Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.
2. My friends often play online games together on the weekends.
(Bạn bè tôi thường chơi trò chơi trực tuyến cùng nhau vào cuối tuần.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my friends” số nhiều nên động từ “play” giữ nguyên => play
3. My brother likes building models.
(Anh tôi thích xây mô hình.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my brother” số ít nên động từ “like” thêm “-s” => likes
4. Lisa and Molly read comics every night.
(Lisa và Molly đọc truyện trang mỗi tối.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “Lisa and Molly” số nhiều nên động từ “read” giữ nguyên => read
5. Do you bake cakes on the weekends?
(Bạn có nướng bánh vào cuối tuần không?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “you” nên dùng công thức: Do you + V(nguyên thể) => Do you bake
6. Lucas doesn’t make vlogs about his garden.
(Lucas không làm vlog về khu vườn của anh ấy.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định, chủ ngữ “Lucas” số nhiều ít nên dùng công thức: doesn’t + V (nguyên thể) => doesn’t make
7. Does Fiona watch fashion shows in her free time?
(Fiona có xem chương trình thời trang trong thời gian rảnh rỗi không?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “Fiona” số ít nên dùng công thức: Does + S(số ít) + V(nguyên thể) => Does Fiona watch
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes.
Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.
Dịch: Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh. Tôi thường uống chúng vào mùa hè.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes. I also like drinking apple juice and lemonade.
Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây. Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I live in a small house in the country with my parents and my little brother.
Dịch: Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở quê với bố mẹ và em trai.
my mom cooks beef noodles on the weekends.