K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

20 tháng 5 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

3 tháng 9 2018

Chọn đáp án: B.

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

17 tháng 3 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.

Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.

2 tháng 3 2017

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.

Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.

8 tháng 8 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.

Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.

29 tháng 6 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.

Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.

22 tháng 1 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.

Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.

9 tháng 11 2018

In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast.

8 tháng 3 2018

About 2 hours a day.