K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong? a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2 Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào: A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt D.Chất mới sinh ra...
Đọc tiếp

Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?

a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2

Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:

A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt

D.Chất mới sinh ra E.Tất cả đều đúng

Câu 53.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:

a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi

b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước

c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực

d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối

A.a, b, c B.a, b, d C.a, c, d D.b, c, d

Câu 54.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:

2Mg + ? ---> 2MgO

A. Cu B. O C. O2 D. H2

Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 --> NaCl + I2

Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:

A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ; 1 D. 2 ; 2 ; 2 ; 1

Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:

A. 40g B. 44g C. 48g D.52g

Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?

A/ Cu B/ Al

C/ Ba D/ Fe

Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2

Câu 59- Hiđro là chất khí có tính gì?

A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử

C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử

Câu 60- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:

A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4

C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.

D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)

1
27 tháng 11 2018

51. D

52. E

53. C

54.C

55. A

56. C

57.C

58.C

59.B

60.D

13 tháng 12 2018

Bài1. Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?

A. FeO,Na2O,NO2

B. CaO,MgO,P2O5

C. K2O, FeO, CaO

D. SO2,BaO, Al2O3

Bài2. Trộn hai dung dịch nào sau đây với nhau sẽ có kết tủa xuất hiện?

A. Ba(NO3)2 và NaCl

B. K2SO4 và AlCl3

C. KCl và AgNO3

D.CuCl2 và ZnSO4

Bài3. Nung 100g CaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 44,8g CaO. Hiệu suất phản ứng đạt bao nhiêu phần trăm?

A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%

Bài4. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là?

A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít

Bài5. Muốn nhận biết dung dịch Na2SO4 người ta dùng chất nào dưới đây làm thuốc thử?

A. HCl B. NaCl C. K2SO4 D. Ba(OH)2

Bài6. Trộn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch NaOH 0,5M thì thu được dung dịch mới có nồng độ mol là?

A. 0,5 M B. 1,5M C. 1M D. 0,7M.

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là: A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\) B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\) Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là: A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\) B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\) C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO D. \(K_2O\), CuO,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\)

B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\)

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\)

B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\)

C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO

D. \(K_2O\), CuO, \(Fe_2O_3\), \(Na_2O\)

Câu 3: Dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(Na_2O\)

C. \(CO_2\)

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch \(BaCl_2\) nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(K_2SO_4\) và dung dịch \(H_2SO_4\)

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch \(Na_2SO_4\)

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí \(H_2\)

A. \(H_2SO_4\) đặc, HCl

B. \(HNO_3\left(l\right)\), \(H_2SO_4\left(l\right)\)

C, \(HNO_3\) đặc, \(H_2SO_4\) đặc

D. HCl, \(H_2SO_4\left(l\right)\)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. \(CO_2\)

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim lôaij

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, \(Ba\left(OH\right)_2\), KOH, \(Al\left(OH\right)_3\). Bazơ không tan trong nước là:

A. \(Al\left(OH\right)_3\)

B. KOH

C. \(Ba\left(OH\right)_2\)

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, \(Fe\left(NO_3\right)_3\), \(CaCl_2\)

B. \(CaCO_3\), MgO, \(NaNO_3\)

C. \(Ca\left(OH\right)_2\), AgCl, \(BaSO_4\)

D. NaOH, \(HNO_3\), \(AgNO_3\)

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, \(NH_4NO_3\)

B. KCl, \(KNO_3\)

C. \(KNO_3\), \(K\left(H_2PO_4\right)\)

D. \(KNO_3\), \(Ca\left(PO_4\right)_2\)

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. \(\left(NH_4\right)_2SO_4\)

B. \(NH_4NO_3\)

C. \(Ca\left(NO_3\right)_2\)

D. \(CO\left(NH_2\right)_2\)

2
29 tháng 10 2019

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5

B. CaO, SO3, CO2, P2O5

C. SO2, SO3, CO2, P2O5

D. K2O, SO3, Na2O, P2O5

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5

B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5

C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO

D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O

Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Na2O

C. CO2

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A.H2SO4 đặc, HCl

B. HNO3(l)), H2SO4(l)

C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

D. HCl, H2SO4(l)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. CO2

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim loại

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:

A. Al(OH)3

B. KOH

C. Ba(OH)2

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2

B. CaCO3 MgO, NaNO3

C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4

D. NaOH, HNO3, AgNO3

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, NH4NO3

B. KCl, KNO3

C. KNO3, K(H2PO4)

D. KNO3, Ca(PO4)2

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. Ca(NO3)2

D. CO(NH2)2

30 tháng 10 2019

1C 2C 3C 4D 5D 6B 7B 8A 9A 10C 11D 12D

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3 Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M Câu 84 Để nhận biết 2 lọ...
Đọc tiếp

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:

3
27 tháng 11 2018

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là: 7

Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm: A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2. C. Tác...
Đọc tiếp

Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra?

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm

C. Không có hiện tượng gì

D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ

Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?

A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO

Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm:

A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2.

C. Tác dụng với O2. D. Tất cả tính chất trên.

Câu 4. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn là

A. Cu B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2

Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe

C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO

Câu 6. Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động gảm dần là:

A. Cu, Al, K, Fe, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, K.

C. K, Al, Zn, Fe, Cu. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.

Câu 7. Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 với BaCl2 tạo thành chất kết tủa có màu gì?

A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Hồng.

Câu 8. Thể tích O2 ở đktc cần đốt cháy hết 12,8 g Cu là:

A. 11,2 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.

Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?

A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2

C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH

Câu 10. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?

A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3

Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?

A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi

Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?

A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn

C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb

Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:

A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .

Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2

C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2

Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .

B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.

C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .

D.Không có hiện tượng gì.

Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl

C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO

Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa

A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng

Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2

Câu19: Muối nào sau đây không tan.

A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4

Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.

A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3

Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:

A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g

Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l

2
17 tháng 12 2018

1.B

2.A

3.D

4.B

5.D

6.C

7.C

8.B

9.A

10.B

11.D

12.C

13.D

14.C

15.B

16.C

17.B

18.D

19.D

20.A

21.A

22.A

17 tháng 12 2018

không có gì nha!

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá...
Đọc tiếp

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

1
27 tháng 11 2018

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường? A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4? A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb Câu 13. Tính chất...
Đọc tiếp

Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?

A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi

Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?

A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn

C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb

Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:

A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .

Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2

C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2

Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .

B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.

C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .

D.Không có hiện tượng gì.

Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl

C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO

Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa

A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng

Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2

Câu19: Muối nào sau đây không tan.

A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4

Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.

A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3

Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:

A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g

Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l

1
18 tháng 12 2018

Câu 11:D

Câu 12 C

Câu 13:D

Câu 14:C

Câu 15:B

Câu 16 B

Câu 17 B

Câu 18 D

Câu 19 D

Câu 20 A

Câu 21 A

Câu 22 A

Good luck <3

Nhớ tick cho mình nha,có gì k hiểu thì cứ ib mình

1 tháng 12 2019

câu 11 tại sao lại chọn D

29 tháng 4 2019

Câu 1

a, Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử rồi cho từng mẫu vào nước :

+Mẫu ko tan là CaCO3

+ 2 mẫu còn lại tan

-Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu còn lại

+ Mẫu tạo tủa là Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

+ mẫu còn lại ko có hiện tượng gì là NaCl

b,Bằng mắt thường ta có thể nhận ra khí clo có màu vàng lục

+ 2 khí còn lại ko màu

-Cho giấy quỳ tím có tẩm nước cất vào 2 khí còn lại

+Khí làm giấy quỳ hóa đỏ là hidroclorua

+ Khí còn lại ko có hiện tượng gì là oxi

c, trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử

Cho quỳ tím vào từng mẫu

+mẫu làm quỳ tím lúc đầu hóa đỏ rồi mất màu quỳ tím là nước clo

+ Mẫu chỉ làm giấy quỷ hóa đỏ là dung dịch HCl

+ 2 mẫu còn lại ko có hiện tượng gì

-Đem 2 mẫu còn lại cô cạn

+ Mẫu bay hơi hoàn toàn là H2O

+ mẪU bay hơi nhưng để lại vết cặn màu trắng là dung dịch NaCl

29 tháng 4 2019

a,Sục hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong dư thì toàn bộ lượng khí CO2 và SO2 bị hấp thụ hết do PƯ

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O

CO ko pư nên ta thu được CO tinh khiết

b, Cho Na2CO3 dư vào hỗn hợp thì thu được dung dịch A gồm NaCl , Na2CO3 , Na2SO4

Kết tủa gồm CaCO3 và MgCO3 (bạn tự viết pthh nha)

- Tách tủa ta được dung dịch A

Cho BaCl2 dư vào dung dịch A thì ta được dung dịch B gồm NaCl và BaCl2 dư

Tủa gồm BaCO3 và BaSO4

-Tách tủa ta được dung dịch B

Cho Na2CO3 dư vào dung dịch B ta được tủa BaCO3 và dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl

Tách tủa rồi cho dung dịch HCl qua dung dịch trên ta được dung dịch C gồm HCl dư và NaCl.

Cô cạn dung dịch C ta được NaCl

Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm: A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2. C. Tác...
Đọc tiếp

Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra?

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm

C. Không có hiện tượng gì

D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ

Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?

A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO

Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm:

A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2.

C. Tác dụng với O2. D. Tất cả tính chất trên.

Câu 4. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn là

A. Cu B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2

Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe

C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO

Câu 6. Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động gảm dần là:

A. Cu, Al, K, Fe, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, K.

C. K, Al, Zn, Fe, Cu. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.

Câu 7. Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 với BaCl2 tạo thành chất kết tủa có màu gì?

A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Hồng.

Câu 8. Thể tích O2 ở đktc cần đốt cháy hết 12,8 g Cu là:

A. 11,2 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.

Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?

A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2

C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH

Câu 10. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?

A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3

1
18 tháng 12 2018

Câu 1 B

Câu 2 A

Câu 3 D

Câu 4 B

Câu 5 D

Câu 6 C

Câu 7 C

Câu 8:B

Câu 9 A

Câu 10 B

Good luck <3

có gì k hiểu thì ib hỏi mình nhé,nhớ tick cho mình nhé <3

20 tháng 12 2018

Okee cậu cảm ơn cậu nhé:>

27 tháng 11 2018

Câu 78 Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5

Câu 80 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.

27 tháng 11 2018
78 79 80
C B C