K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh . A. Mg(OH)2 B.Ca(OH)2 C.Cu(OH)2 D. Al(OH)3 Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng . A. SO2 B. NO C. NO2 D. CO Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH A. NaCl B. BaCl2 C. FeCl3 D. Na2SO4 Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là A. NaCl, KCl , BaCl2 B. AgNO3, KNO3, BaSO4...
Đọc tiếp

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh .

A. Mg(OH)2

B.Ca(OH)2

C.Cu(OH)2

D. Al(OH)3

Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng .

A. SO2

B. NO

C. NO2

D. CO

Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH

A. NaCl

B. BaCl2

C. FeCl3

D. Na2SO4

Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là

A. NaCl, KCl , BaCl2

B. AgNO3, KNO3, BaSO4

C. AgCl , NaCl , KCl

Câu 5. Phản ứng giữa Kim loại với dd muối thuộc loại phản ứng :

A. Thế

B. Trao đổi

C.Hoá hợp

D.phân hủy

Câu 6. Dãy các Kim loại nào tác dụng đc với dd CuSO4

A. Fe, Mg , Zn

B. Fe , Zn , Ag

C. Al , Fe, Ag

Câu 7. Dãy các muối tác dụng đc với dd HCl

A. Na2SO3 , CaCO3 , Na2S

B. Na2SO3 , Na2SO4, NaNO3

C. Na2CO3 , CaSO3 , NaCl

Câu 8. Dãy các muối tác dụng đc với dd Ba(OH)2 là

A. NaCl, kCl, FeCl2

B. KCl, FeCl2 , CuCl2

C. FeCl2 , CuCl2 , MgCl2

D. FeCl2 , MgCl2 , KCl

Câu 9. Dãy các muối tác dụng đc vs dd BaCl2 là

A. Na2SO4 , NaCl, KNO3

B. Na2SO4 , K2CO3 , AgNO3

C. K2SO4, NaCl , KNO3

2
27 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/kCDdRd2.jpg
28 tháng 12 2019

1c/2a/3c/4a/5a/6a/7a/8c/9b

17 tháng 10 2021

Bài 6:

a, \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

b, Không pư.

c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)

d, \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)

e, Không pư.

g, \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O+CO_2\)

h, \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_{4\left(ittan\right)}+H_2O+SO_2\)

i, \(FeCl_2+Ba\left(OH\right)_2\underrightarrow{khongcokk}BaCl_2+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

k, \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(2NaOH+FeCl_2\underrightarrow{khongcokk}2NaCl+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

l, \(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)

l, Không pư.

m, Không pư.

Bạn tham khảo nhé!

 

 

 

 

28 tháng 6 2017

Đáp án B.

Gọi công thức của muối là  FeCl x (x là hóa trị của kim loại Fe).

Phương trình hóa học:

FeCl x  + xNaOH →  Fe OH x  + xNaCl

(56+35,5x)gam      (56+17x)gam

12,7 gam      9 gam

Ta có tỷ lệ:

(56+35,5x)/12,7 = (56+17x)/9 => x = 2 → Công thức của muối là  FeCl 2

16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau: A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu 17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là : A. CaCO3 B. BaCO3 C. MgCO3 D. ZnCO3 18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ? A....
Đọc tiếp

16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:

A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O

B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O

C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl

D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. ZnCO3

18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?

A. NH4Cl

B. KNO3

C. NH4NO3

D. (NH2)2CO

19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?

A. Làm vật liệu xây dựng

B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa

C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo

D. Làm gia vị chế biến thức ăn

20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?

A. NH4NO3

B. (NH4)2SO4

C. (NH2)2CO2

D. NaNO3

21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :

A. H2O, SO3 , CO2

B. CuO, H2SO4 , NO2

C. HCl , MgO , Fe2O3

D. CuCl2 , CO2 , H2SO4

22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :

A. Tác dụng với dd axit

B. Tác dụng với dd bazơ

C. Tác dụng với dd muối

D. Tác dụng với oxit axit

23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:

A. Kim loại Fe

B. Kim loại Cu

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch AgNO3

1
4 tháng 5 2020

16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:

A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O

B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O

C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl

D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. ZnCO3

18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?

A. NH4Cl

B. KNO3

C. NH4NO3

D. (NH2)2CO

19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?

A. Làm vật liệu xây dựng

B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa

C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo

D. Làm gia vị chế biến thức ăn

20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?

A. NH4NO3

B. (NH4)2SO4

C. (NH2)2CO2

D. NaNO3

21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :

A. H2O, SO3 , CO2

B. CuO, H2SO4 , NO2

C. HCl , MgO , Fe2O3

D. CuCl2 , CO2 , H2SO4

22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :

A. Tác dụng với dd axit

B. Tác dụng với dd bazơ

C. Tác dụng với dd muối

D. Tác dụng với oxit axit

23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:

A. Kim loại Fe

B. Kim loại Cu

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch AgNO3

16 tháng 3 2017

Chọn A

3 tháng 11 2021

C NaCl , FeCl2 , FeCl3

3 tháng 11 2021

C

1 tháng 9 2019

CaCO3 ; SiO2 ; KCl
Cho hỗn hợp vào nước
CaCO3 và SiO2 không tan
KCl bị hòa tan
lọc phần kết tủa ra khỏi dd. sau đó cô cạn dung dịch ta thu được KCl nguyên chất
+ CaCO3 và SiO2
Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa 2 kết tủa trên
CaCO3 + CO2 + H2O = Ca(HCO3)2
lọc lấy phần kết tủa ta thu được SiO2
cô cạn dung dịch rồi đun nóng nhẹ ta thu được CaCO3
Ca(HCO3)2 = CaCO3 + H2O + CO2

1 tháng 9 2019

b, tách CaCO3 CaSO3 và NaCl
Cho hỗn hợp vào nước
CaCO3 và CaSO3 không tan
NaCl bị hòa tan
lọc phần kết tủa ra khỏi dd. sau đó cô cạn dung dịch ta thu được NaCl nguyên chất
+ CaCO3 và CaSO3
=> Sục khí CO2 liên tục vào hỗn hợp này :
-CaCO3 tan còn CaSO3 không tan
Lọc bỏ phần không tan đem làm khô thu được CaSO3.
CaCO3 + CO2 + H2O ---> Ca(HCO3)2 .
Cô cạn phần dd rồi đun nhẹ ta thu được CaCO3
Ca(HCO3)2 = CaCO3 + H2O + CO2

Câu 1: Axit clohidric có công thức hóa học làA. HCl.                       B. NaCl.                                  C. HClO.                                D. H2SO4Cu 2: Chất nào sau đây có tên là axit sunfuric:A. HCl.                                   B. H­2SO4.                               C. NaOH.                               D. SO2.Cu3: Chất nào sau đây thường dùng àlm gia vị thực phẩm, có vị mặn:A. Mì chính.                     B. Dầu...
Đọc tiếp

Câu 1: Axit clohidric có công thức hóa học là

A. HCl.                       B. NaCl.                                  C. HClO.                                D. H2SO4

Cu 2: Chất nào sau đây có tên là axit sunfuric:

A. HCl.                                   B. H­2SO4.                               C. NaOH.                               D. SO2.

Cu3: Chất nào sau đây thường dùng àlm gia vị thực phẩm, có vị mặn:

A. Mì chính.                     B. Dầu ăn.                          C. NaCl.                              D. CaO.

Câu 4.Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần

A.Na, Mg, Fe, Cu, Ag.                      B.Ag, Cu, Fe, Mg, Na.  

 C.K, Ag, Fe, Hg, Cu.                                    D.Cu, Hg, Fe, Ag, K.

Câu 5.Hiện tượng nhận thấy khi cho kẽm vào dung dịch axit clohidric:

A.kẽm tan dần, có bọt khí thoát ra.                                               B.kẽm tan dần, có kết tủa trắng.

C.kẽm tan dần, xuất hiện dung dịch màu xanh.               D.không có hiện tượng xảy ra.

Câu 6.Kim loại Al không tác dụng được với :   

A.ddNaOH                  B:ddHCl.                    C. ddAgNO3            D. H2SO4 đặc nguội

Câu 7. chất dùng để nhận biết các dung dịch: K2SO4, KCl

A.ddNaOH.                B.ddH2SO4.                C.Quỳ tím.                             D. ddBa(OH)2.

Câu 8.Cặp chất không cùng tồn tại trong dd là: 

A.Na2SO4và Ba (OH)2.        B. Na2CO3 và KOH.     C. Fe , ddMgSO4.              D.ddH2SO4, ddNaCl.

Câu 9: Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl:

A. Na.                         B. Mg.                          C. Cu.                                        D. Al.

Cu 10: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:

A. Na.                         B. Mg.                           C. Cu.                                       D. Al.

Câu 11.  chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH.

A.  MgO                     B. CO                           C. CO2                                                                D. Ba(OH)2

Câu 12. Cho 100ml dd NaCl1M tác dụng vừa đủ vớidd AgNO3 thu được AgCl â có khối lượng :

A. 14,35g                   B.15,35g                     C.16,35g                               D. 17g

Câu 13: Natrihidroxit có công thức hóa học là :

 A:KOH                      B:NaCl                       C:Na2CO3                              D:NaOH

Câu 14:Tính chất nào không phải của sắt:

A:màu trắng xám      B: là kim loại nhẹ     C: dẫn điện                            D: dẫn nhiệt

Câu 15. Cặp nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?

A. Na ; Fe                   B. K ; Na                    C. Al ; Cu                               D. Mg ; K.

Câu 16: Những kim loại nào sau đây đẩy được đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) nitrat và đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) nitrat.:

A. Fe và  Ag               B. Ag và Cu               C.        Mg và Al                    D. Cu và Pb

Câu 17: dd HCl làm quỳ tím  chuyển màu :

A. đỏ               B. xanh           C. không chuyển màu         D.  vàng

Câu 18: Dung dịch chất no sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng:

A. NaCl.                      B. NaOH.                         C. Na2SO4                                   D. CuCl2

 

Câu 19:  Hòa tan hết 15,56 gam hỗn hợp X (Al, Fe) cần dùng m gam dung dịch HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và giải phóng 8,96 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng Fe trong 15,56 gam hỗn hợp là:

A. 79,81%.                             B. 79,18%.                             C. 78,19%.                             D. 97,18%.

Câu 20: Hòa tan hết 20 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 22,4.                           B. 4,48.                                   C. 2,24.                                   D. 3,36.

4
21 tháng 12 2021

1A
2B
3A
 

21 tháng 12 2021

Cái tên quen thế ko bíc :'>?

29 tháng 1 2021

a, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HCl.

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là NaOH.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là NaCl.

_ Dán nhãn vào từng dd tương ứng.

b, _ Trích mẫu thử.

 _ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là KOH.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là K2SO4 và KCl. (1)

_ Nhỏ một lượng 2 mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.

PT: \(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.

_ Dán nhãn vào từng dd tương ứng.

c, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là NaOH.

+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HCl.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là Na2SO4 và NaCl. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaCl.

_ Dán nhãn vào từng dd tương ứng.

Bạn tham khảo nhé!