K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 1. Bài tập 1: Đánh dấu x vào cột bên phải để chỉ ra những công việc cần kết nối mạng máy tính trong bảng sau: Công việc trên máy tínhCần kết nối mạng máy tính1. Soạn thảo văn bản bằng Word 2. Lập trình Pascal 3. Tạo bảng tính bằng Excel 4. Đọc báo điện tử từ Internet 5. Chat với bạn bè trên Facebook 6. Gửi/nhận thư điện tử 7. Học tiếng Anh trực tuyến 8. Sử dụng Google để...
Đọc tiếp

 

1. Bài tập 1: Đánh dấu x vào cột bên phải để chỉ ra những công việc cần kết nối mạng máy tính trong bảng sau:

 

Công việc trên máy tính

Cần kết nối mạng máy tính

1. Soạn thảo văn bản bằng Word

 

2. Lập trình Pascal

 

3. Tạo bảng tính bằng Excel

 

4. Đọc báo điện tử từ Internet

 

5. Chat với bạn bè trên Facebook

 

6. Gửi/nhận thư điện tử

 

7. Học tiếng Anh trực tuyến

 

8. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin

 

9. Trao đổi thông tin, dữ liệu (chat, email, …)

 

10. Sử dụng dịch vụ trên mạng (học trực tuyến, tìm kiếm thông tin, …)

 

11. Sử dụng chung thiết bị phần cứng (máy in, thiết bị lưu trữ, …)

 

12. Soạn thảo trực tuyến, chia sẽ bài viết, hình ảnh, video, …

 

13. Một vấn đề lớn, phức tạp cần kết hợp sức mạnh của nhiều máy tính để giải quyết (giải bài toán cần xử lí nhiều phép tính, dữ liệu lớn, …)

 

1
12 tháng 9 2021

Công việc trên máy tính

Cần kết nối mạng máy tính

1. Soạn thảo văn bản bằng Word

 

2. Lập trình Pascal

 

3. Tạo bảng tính bằng Excel

 

4. Đọc báo điện tử từ Internet

 x

5. Chat với bạn bè trên Facebook

 x

6. Gửi/nhận thư điện tử

 x

7. Học tiếng Anh trực tuyến

 x

8. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin

 x

9. Trao đổi thông tin, dữ liệu (chat, email, …)

 x

10. Sử dụng dịch vụ trên mạng (học trực tuyến, tìm kiếm thông tin, …)

 x

11. Sử dụng chung thiết bị phần cứng (máy in, thiết bị lưu trữ, …)

 

12. Soạn thảo trực tuyến, chia sẽ bài viết, hình ảnh, video, …

 x

13. Một vấn đề lớn, phức tạp cần kết hợp sức mạnh của nhiều máy tính để giải quyết (giải bài toán cần xử lí nhiều phép tính, dữ liệu lớn, …)

 x

em nghĩ sử dụng chung thiết bị phần cứng (máy in, thiết bị lưu trữ, …) cũng là cần kết nối mạng máy tính vì trong phần lợi ích sgk có ghi vậy ạ T^T

 

29 tháng 3 2022

theo tui là D

 

Giups mình vớiViết chương trình thực hiện các chức năng sau:Dùng bàn phím máy tính để nhập các thông tin của 1 bộ thông tin gồm có Họ tên học sinh, Điểm Văn, Điểm Toán, Điểm Ngoại ngữ. Mỗi khi nhập xong 1 bộ thông tin sẽ hiển thị thông báo nhập nữa hay không, nếu nhấn phím ‘Y’ nghĩa là nhập tiếp bộ thông tin khác, nếu nhấn phím ‘N’ nghĩa là ngừng nhập. Các thông tin nhập được...
Đọc tiếp

Giups mình với

Viết chương trình thực hiện các chức năng sau:

Dùng bàn phím máy tính để nhập các thông tin của 1 bộ thông tin gồm có Họ tên học sinh, Điểm Văn, Điểm Toán, Điểm Ngoại ngữ. Mỗi khi nhập xong 1 bộ thông tin sẽ hiển thị thông báo nhập nữa hay không, nếu nhấn phím ‘Y’ nghĩa là nhập tiếp bộ thông tin khác, nếu nhấn phím ‘N’ nghĩa là ngừng nhập. Các thông tin nhập được sẽ ghi vào tập tin DATA.INP (mỗi thông tin nằm trên 1 dòng).

Đọc dữ liệu từ tập tin DATA.INP (có cấu trúc giống như tập tin đã tạo ở câu a) và in lên màn hình các dòng thông tin đọc được và in lên màn hình tổng số lượng bộ thông tin có trong tập tin DATA.INP.

Đọc dữ liệu từ tập tin DATA.INP (có cấu trúc giống như tập tin đã tạo ở câu a) và sắp xếp các bộ thông tin theo thông tin điểm trung bình của 3 môn Văn, Toán, Anh theo thứ tự giảm dần. Ghi các bộ thông tin sau khi sắp xếp thành các dòng trong tập tin BANGDIEM.OUT theo nguyên tắc các thông tin cách nhau khoảng cách, điểm trung bình in ra đầu tiên có 2 chữ số thập phân, rồi tới điểm Văn, Toán, Ngoại ngữ (cũng có 2 chữ số thập phân), cuối cùng là Họ tên học sinh.

Đọc dữ liệu từ tập tin DATA.INP (có cấu trúc giống như tập tin đã tạo ở câu a) và tách tối đa 10 bộ thông tin có điểm trung bình tính từ lớn đến nhỏ ra tập tin TOPTEN.DAT, sắp xếp các bộ thông tin dựa theo Họ tên học sinh theo thứ tự bảng chữ cái trước khi ghi vào tập tin.Pascal

0

Câu 1: Dịch vụ  Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin là dịch vụ Tìm kiếm thông tin trên web (google, yahoo, bing, cốc cốc,...)

Câu 2: Để máy tính của em có thể được kết nối với mạng Internet thì em cần phải liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ Internet.

 

 

9 tháng 10 2017

Câu 1: Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin là dịch vụ tìm kiếm thông tin trên web (google, yahoo, bing, cốc cốc, firefox...)

Câu 2: Để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet em cần phải liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ Internet

Câu 3: Internet là mạng của các nhà mạng máy tính bời vì các máy tính cá nhân để kết nối được với Internet cần phải đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet. Hơn nữa các máy tính này cần phải có các thiết bị mạng (môđem, đường kết nối riêng, đường truyền ADSL,...) để nối với các mạng LAN, WAN và kết nối vào hệ thống mạng của các nhà cung cấp dịch vụ, rồi từ đó kết nối với Internet.

Chúc bạn học tốt!

15 tháng 11 2021

Chọn C

14 tháng 12 2019

Giống nhau: Có các bảng chọn, thanh công cụ và các nút lệnh;

Khác nhau: Màn hình PowerPoint có thêm trang chiếu, bảng chọn Slide Show và các hiệu ứng động.



14 tháng 12 2019

giải câu này giúp mik với: vì sao tin học góp phần thay đổi phong cách sống của con người

Câu1: Vì sao cần mạng máy tính? a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy Câu 2:Vì sao cần mạng internet? a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau c. Để sao chép dữ liệu d. Để...
Đọc tiếp

Câu1: Vì sao cần mạng máy tính?

a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy

c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy

Câu 2:Vì sao cần mạng internet?

a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau

c. Để sao chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy

Câu 3: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?

a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet

c. Chuyển phát nhanh d. Tổ chức và khai thác thông tin trên web

Câu 4: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:

A. Modem ADSL B. Chuột

C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên

Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?

A. Đọc thư điện tử C.Truy cập vào website

B. Tìm kiếm thông tin trên mạng D.Tất cả đều sai

Câu 6: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:

A. www.dantri.com C. www.yahoo.com

B. www.gmail.com D. Câu B, C đúng

Câu 7: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì?

A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.

B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.

C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.

D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 8: Phần mềm trình duyệt web dùng để làm gì?

A. Gửi thư điện tử C. Truy cập mạng LAN

B. Truy cập vào trang web D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?

A. 2 thành phần cơ bản C. 3 thành phần cơ bản

B. 4 thành phần cơ bản D. Tất cả đều sai

Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. Pascal B. thnl C. html D. thml

Câu 11: Kể tên một số trình duyệt web?

A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), unikey…

C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo messenger,…

D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, yahoo, google,...

Câu 12: Cú pháp địa chỉ thư điện tử có dạng:

A. <tên do dịch vụ cấp>@<yahoo.com> B. <tên đăng nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>

C. <tên đăng nhập>@<gmail.com> D. <tên đăng nhập>@<Tên người nhận>

Câu 13: Website là gì?

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web.

C. http://www.edu.net.vn

D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 14: Thư điện tử được lưu trữ tại:

A. Máy chủ thư điện tử. B. Máy chủ của Yahoo.

C. Máy chủ của Google. D. Máy tính cá nhân.

Câu 15: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết phải:

A. Tạo môi trường B. Tạo một webside.

C. Tạo một tài khoản thư điện tử. D.Tạo một trang web

Câu 16: Văn bản chứa liên kết thường có màu gì?

A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu vàng

Câu 17: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây?

A. Save Frame As... B. Save Link... C. Save Page As

Câu 19. Trong các đáp án sau đây đâu không phải là máy tìm kiếm:

a. www.googlecom.vn b. www.nasa.gov

c. www.bing.com d. www. yahoo.com.vn

Câu 20. Đâu không là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

a. www.edu.net.vn b. www.dantri.com.vn

c. tronghieu@yahoo.com d. www.nasa.gov

Câu 21. Dịch vụ phổ biến nhất của internet là:

a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên Internet

c. Hội thảo trực tuyến d. Tổ chức và khai thác thông tin trên WWW

Câu 22. Trong các địa chỉ d­ưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ th­ư điện tử?

a. tronghieu@yahoo.com b. thanhnga96@gmai.com

c. mylinh96@yahoo.com d. www.dantri.com.vn

0