Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
mARN: -A-U-G-X-X-U-G-A-
b.
Nguyên tắc: Bổ sung, khuôn mẫu
c.
Mối quan hệ giữa gen và ARN:
+ Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch mARN.
+ Gen là bản mã gốc mang thông tin di truyền, ARN là bản mã sao truyền đạt thông tin di truyền.
a.
mARN: -A-U-G-X-X-U-G-A-
b.
Nguyên tắc: Bổ sung, khuôn mẫu
c.
Mối quan hệ giữa gen và ARN:
+ Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch mARN.
+ Gen là bản mã gốc mang thông tin di truyền, ARN là bản mã sao truyền đạt thông tin di truyền.
- Mạch 2 của gen có trình tự: \(T-A-X-G-A-T-G-X-A-T\)
- Đoạn ARN tồng hơp từ mạch 2 của gen: \(A-U-G-X-U-A-X-G-U-A\)
Đáp án B
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G
Mạch 2 là mạch gốc: T X G X X T T A T X A T
Mạch mARN bổ sung: A G X G G A A U A G U A
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra theo NTBS và bán bảo toàn dựa trên 1 mạch ADN làm khuôn mẫu
Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 là:
– A – U – G – X – U – X – G –
Trình bày các đơn phân của mạch ARN được tổng hợp từ mạch hai là:
-A-T-X-X-G-A-T-(ko chắc lắm)
c nhé.: Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch mARN. Gen là bản mã gốc mang thông tin di truyền, ARN là bản mã sao truyền đạt thông tin di truyền.