Một cơ thể (P) giảm phân có 8 loại giao tử với số lượng: 80Abd, 20ABD, 80aB<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2018

Chọn đáp án D.

Đối với dạng bài toán này, các em cần phải xác định kiểu gen của P, sau đó mới đi tìm các ý khác.

Muốn xác định kiểu gen của P thì phải dựa vào các giao tử liên kết (giao tử có số lượng lớn).

Các giao tử liên kết là: 80Abd, 80AbD, 80aBD, 80aBd.

Nhìn vào các giao tử này ta thấy, A luôn đi cùng b, a luôn đi cùng B. à Kiểu gen của P là Ab/ aB Dd 

à (I) đúng.

Tần số hoán vị = tổng giao tử hoán vị/tổng số giao tử =0,2=20%

Cây P lai phân tích thì kiểu hình A-B-D- có tỉ lệ bằng tỉ lệ của giao tử ABD = 0,05. à III đúng.

Cây P tự thụ phấn, kiếu hình A-B-D- có tỉ lệ 38,25%.

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) giao phấn, thu được F1 có 8 kiểu hình trong đó có 1% số cây mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Cho biết không xảy ra...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) giao phấn, thu được F1 có 8 kiểu hình trong đó có 1% số cây mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có thể có 2 phép lai phù hợp với kết quả trên.

II. Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì 2 cây (P) có kiểu gen khác nhau.

III. Ở F1 kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 40,5%.

IV. Kiểu hình mang 3 tính trạng trội luôn chiếm tỉ lệ bé hơn kiểu hình mang 2 tính trạng trội

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

1
13 tháng 2 2017

Đáp án C

30 tháng 5 2019

Đáp án C

P: ♂ AB/ab XDXd x ♀ AB/ab XDY à A_B_XD_ = 49,5% = A_B_ x 3/4= 49,5%

à A_B_ = 66% à aabb = 16% à ab = 40% à tần số hoán vị = 20%

I. Ở F2 có tối đa 40 loại kiểu gen. à đúng, số KG = 10x4 = 40 KG

II. Tần số hoán vị gen là 20%. à đúng

III. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%. à sai

A_B_XdXd = 66% x 1/4 = 16,5%

A_bb XD_ = aaB_ XD_ = (25 - 16)% x 3/4 = 12%

à tổng số = 40,5%

IV. Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%. à đúng

AaBbXDXd = (0,4x0,4x2 + 0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%

18 tháng 3 2017

Đáp án A

9 tháng 10 2019

Đáp án D

P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd

F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)

(1). 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. à đúng

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính trng trội chiếm tỉ lệ 30%. à đúng

A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%

(3). Tn shoán vị gen 36%. à đúng

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. à đúng

A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%

(5). Kiu gen dị hp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. à đúng

AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuần chủng 8/99. à đúng

AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99

15 tháng 4 2017

Đáp án D

Phương pháp:

Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Cách giải:

Xét cặp NST mang cặp gen Aa và Bb 

 

19 tháng 3 2017

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%

thu được F1. Trong tổng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trội vcả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định một tính

trạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao tử đực giao tử cái với tn số bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loại kiu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM. à sai

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trội về 2 tính trạng à đúng

A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3

24 tháng 6 2018

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A_B_XD_ = 33% à A_B_ = 33%: 1/2 = 66%

à aabb = 16% à tần số hoán vị f = 20%

I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen. à sai, F1 có tối đa 10x4 = 40 KG

II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai, khoảng cách A và B là 20 cM

III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4x0,4x2+0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%

IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. à đúng

+ A_B_XdY = 66% x 1/4 = 16,5%

+ A_bbXD_ = aaB_XD_ = 9% x 3/4 = 6,75%

à tổng số cá thể trội về 2 tính trạng = 30%

14 tháng 1 2019

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 tỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 loại kiểu gen 16 loại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. Tỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. Tỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%