Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
*Thì tương lai đơn:
(+) S+will +V
(-)S+won't +V
(?)Will+S+V?
Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........
*Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S+will be+Ving
(-)S+won't be+Ving
(?)Will+S+be+Ving?
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai
Dấu hiệu: at this time tomorrow ;
at this time next+... ;
at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
1. He/ be/ back/ before 10 pm.
(+)____He will be back before 10 pm_______________________________
(-) ____He won't be back before 10 pm_______________________________
(?) _____Will he be back before 10 pm______________________________
2. James/ go shopping/ with you.
(+)____James will go shopping with you_______________________________
(-) ___James won't go shopping with you________________________________
(?) ______Will James go shopping with me_____________________________
3. You/ go out/ with me.
(+)_____You will go out with me_____________________________
(-) ____You won't go out with me_______________________________
(?) _____Will you go out with me______________________________
Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1. I am hot. I (turn)___will turn_____ on the air-conditioner.
2. You (meet)_____will meet___many interesting people.
3. ___Will you cone_____(you/come) to her birthday party?
4. He wishes he (earn)____would earn____ a lot of money in the future.
5. My sister (turn) _will turn_______sixteen tomorrow.
6. Ava (not be) ____won't be____with one hour.
7. What ___will you do_____(you/do) tonight?
8. My father believe that this year the weather (be)___will be_____fine.
9. The restaurant (serve) ___will serve_____Thai food in the next few weeks.
10. How long ___will he stay_____(he/stay) in Hanoi?
11. I study very hard. I think I (get)_____will get___ good marks.
12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)__will buy______some flowers for her.
13. She thinks she (not stop)___won't stop_____playing violin in the future.
14. I am sure Mr. Parker (come)__will come______
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + be +PTII + by +O+.......
(-) S +be+not +PTII + by +O+.......
(?) Be + S +PTII + by +O+.......
Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.
(+) S + will +be+being + PTII +....
(-) S + won't + be +being + PTII +....
(?) Will + S + be +being + PTII +....
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :
(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).
(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).
(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?
Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :
(+) : S + will be being Ved/PII (by O).
(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).
(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?
Đề sai rồi nhé bạn, viết lại đi, câu trên không có động từ ak ???
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.
1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.
(-) Peter will not be taken to the airport by his father tomorrow.
(?) Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow?
2.(+) Tonight dinner will be prepared by my mother.
(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.
(?) Will dinner be prepared by my mother tonight?
3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.
(-) My broken bicycle will not be fixed by my father.
(?) Will my broken bicycle be fixed by my father?
4. (+) A new building will be built here.
(-) A new building will not be built here.
(?) Will a new building be built here?
5. (+) Her baby will be looked after by a childminder.
(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.
(?) Will her baby be looked after by a childminder?
6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.
(-) Jim’s next birthday party will not be held tomorrow.
(?) Will Jim’s next birthday party be held tomorrow?
7. (+) This letter will be sent to Jane.
(-) This letter will not be sent to Jane.
(?) Will this letter be sent to Jane?
8.(+) This big tree will be cut down tomorrow.
(-) This big tree will not be cut down tomorrow.
(?) Will this big tree will be cut down tomorrow?
1. Khẳng định:
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
2. Phủ định:
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
3. Câu hỏi:
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN
1. Khẳng định:
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
2. Phủ định:
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
3. Câu hỏi:
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Chúc bạn học tốt