K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2017

1. Khẳng định:

S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

2. Phủ định:

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

3. Câu hỏi:

Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

6 tháng 7 2017

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN

1. Khẳng định:

S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

2. Phủ định:

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

3. Câu hỏi:

Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Chúc bạn học tốt hihi

10 tháng 10 2021

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

17 tháng 4 2022

thank you bạn

 

12 tháng 8 2018

(+) , S + have/has + VII

(-) , S + have/has + not + VII

(?) , Have/Has + S + VII ?

Wh - Qs + have/has + S + VII ?

Bn tham khảo cái này nha , nhớ tk mh vs , mơn nhìu !!!

~ HOK TỐT ~

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

25 tháng 1 2022

Câu nào v bạn

Bài 5: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn.1. He/ be/ back/ before 10 pm.(+)___________________________________(-) ___________________________________(?) ___________________________________2. James/ go shopping/ with you.(+)___________________________________(-) ___________________________________(?) ___________________________________3. You/ go out/ with...
Đọc tiếp

Bài 5: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn.

1. He/ be/ back/ before 10 pm.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

2. James/ go shopping/ with you.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

3. You/ go out/ with me.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.

1. I am hot. I (turn)________ on the air-conditioner.

2. You (meet)________many interesting people.

3. ________(you/come) to her birthday party?

4. He wishes he (earn)________ a lot of money in the future.

5. My sister (turn) ________sixteen tomorrow.

6. Ava (not be) ________with one hour.

7. What ________(you/do) tonight?

8. My father believe that this year the weather (be)________fine.

9. The restaurant (serve) ________Thai food in the next few weeks.

10. How long ________(he/stay) in Hanoi?

11. I study very hard. I think I (get)________ good marks.

12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)________some flowers for her.

13. She thinks she (not stop)________playing violin in the future.

14. I am sure Mr. Parker (come)________

1
3 tháng 9 2021

1. He/ be/ back/ before 10 pm.

(+)____He will be back before 10 pm_______________________________

(-) ____He won't be back before 10 pm_______________________________

(?) _____Will he be back before 10 pm______________________________

2. James/ go shopping/ with you.

(+)____James will go shopping with you_______________________________

(-) ___James won't go shopping with you________________________________

(?) ______Will James go shopping with me_____________________________

3. You/ go out/ with me.

(+)_____You will go out with me_____________________________

(-) ____You won't go out with me_______________________________

(?) _____Will you go out with me______________________________

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.

1. I am hot. I (turn)___will turn_____ on the air-conditioner.

2. You (meet)_____will meet___many interesting people.

3. ___Will you cone_____(you/come) to her birthday party?

4. He wishes he (earn)____would earn____ a lot of money in the future.

5. My sister (turn) _will turn_______sixteen tomorrow.

6. Ava (not be) ____won't be____with one hour.

7. What ___will you do_____(you/do) tonight?

8. My father believe that this year the weather (be)___will be_____fine.

9. The restaurant (serve) ___will serve_____Thai food in the next few weeks.

10. How long ___will he stay_____(he/stay) in Hanoi?

11. I study very hard. I think I (get)_____will get___ good marks.

12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)__will buy______some flowers for her.

13. She thinks she (not stop)___won't stop_____playing violin in the future.

14. I am sure Mr. Parker (come)__will come______

12 tháng 1 2020

Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + be +PTII + by +O+.......

(-) S +be+not +PTII + by +O+.......

(?) Be + S +PTII + by +O+.......

Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.

(+) S + will +be+being + PTII +....

(-) S + won't + be +being + PTII +....

(?) Will + S + be +being + PTII +....

12 tháng 1 2020

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :

(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).

(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).

(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?

Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :

(+) : S + will be being Ved/PII (by O).

(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).

(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?

27 tháng 10 2016

Đề sai rồi nhé bạn, viết lại đi, câu trên không có động từ ak ???

27 tháng 10 2016

Đề lạ nhỉ? có S + O à =))

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢNBài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.(-)………………………………………………………………….(?)………………………………………………………………….2.(+)…………………………………………………..(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.(?)…………………………………………………………….3. (+) My broken bicycle will be fixed by my...
Đọc tiếp

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.

1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.

(-)………………………………………………………………….

(?)………………………………………………………………….

2.(+)…………………………………………………..

(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.

(?)…………………………………………………………….

3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.

(-)………………………………………………………………….

(?)………………………………………………………………….

4. (+)…………………………………………………..

(-)………………………………………………………………….

(?) Will a new building be built here?

5. (+)…………………………………………………..

(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.

(?)…………………………………………………………….

6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.

(-)………………………………………………………………….

(?)………………………………………………………………….

7. (+)…………………………………………………..

(-)………………………………………………………………….

(?) Will this letter be sent to Jane?

8.(+)…………………………………………………..

(-) This big tree will not be cut down tomorrow.

(?)…………………………………………………………….

Giúp mình với ạ.

2
15 tháng 1 2022

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.

1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.

(-) Peter will not be taken to the airport by his father tomorrow.

(?) Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow?

2.(+) Tonight dinner will be prepared by my mother.

(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.

(?) Will dinner be prepared by my mother tonight?

3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.

(-) My broken bicycle will not be fixed by my father.

(?) Will my broken bicycle be fixed by my father?

4. (+) A new building will be built here.

(-)  A new building will not be built here.

(?) Will a new building be built here?

5. (+) Her baby will be looked after by a childminder.

(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.

(?) Will her baby be looked after by a childminder?

6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.

(-) Jim’s next birthday party will not be held tomorrow.

(?) Will Jim’s next birthday party be held tomorrow?

7. (+) This letter will be sent to Jane.

(-) This letter will not be sent to Jane.

(?) Will this letter be sent to Jane?

8.(+) This big tree will be cut down tomorrow.

(-) This big tree will not be cut down tomorrow.

(?) Will this big tree will be cut down tomorrow?

15 tháng 1 2022

1. Peter won't be taken to the airport by his father tomorrow.

   Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow ?

2.Tonight dinner will be prepared by my mother.

   Will dinner be prepared by your mother ?