Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The noise of the traffic prevented me from ……………… to sleep .
A. falling | B. starting | C. going | D. beginning |
fall to sleep : ngủ thiếp đi
2. The new factory must be finished …. as the profitability of the company depend on it.
A. in time | B. on time | C. at time | D. for a time |
on time : đúng thời hạn
4.Two gangs fought ……………. in the alley last night.
A. each other | B. to another | C. with other | D. with each other |
fight each other : chiến đấu với nhau
5. I don’t take ……… to being disobeyed. That’s a warning
A. well | B. kindly | C. gently | D. nicely |
take kindly to sth/sb: sẵn sàng chấp nhận cái gì/ai
6. My sister is busy …………. an exercise of English.
A. in doing | B. at doing | C. to do | D. doing |
busy V-ng : bận làm gì
7. Everyone ……… Tom was invited to the party.
A. as | B. but | C. from | D. for |
but ở đây sử dụng mang nghĩa là : ngoại trừ
8. I don’t like my nextdoor neighbor, who often .…..ill of everyone behind his back
A. says | B. speaks | C. tells | D. whispers |
speak ill of sb : nói xấu ai
9. I have to get my picture ………..for my website
A. take | B. taken | C. taking | D. took |
get st V2 : cần cái j được làm
10. The staff are working at weekend………..delay the project any further.
A. so that not to | B. so not to | C. so as not to | D. for not |
trong 4 đáp án chỉ có so as not to là đúng
11. Because his argument was so confusing………..people understood it.
A. a few | B. much | C. few | D. many |
Dựa theo nghĩa câu
12. Please phone this number for more ………………..
A. inform | B. information | C. informative | D. informatively |
for more information : để lấy thêm thông tin
13. There are a lot of letters………...right now.
A. to be written | B. to have written | C. to be writing | D. to write |
14. Many people like the slow ………..of life in the countryside.
A. step | B. pace | C. speed | D. space |
pace of life : nhịp sống
15. I am tired of my neighbours ………...noise every night.
A. to make | B. make | C. having made | D. making |
tired of sb Ving : mệt vì ai đó làm gì
16. Doctors advise us.………...too many hours watching television.
A. not to spend | B. not being spend | C. not spend | D. not spending |
advise sb (not) to V : khuyên ai nên/không nên làm gì
17. There are chances that Manchester United……..the last match against Juventus.
A. will win | B. won | C. has won | D. would win |
dịch nghĩa : có cơ hội rằng manchester united sẽ chiến thắng.....
18. I am leaving the keys under the pot in the garden ………..you should be home earlier than usual.
A. because | B. in case | C. so that | D. though |
19. I was made ………..hard when I was at high school. |
| ||
A. studying | B. studied | C. to study | D. study |
be made to do st: bị bắt làm gì
20. I regret………...you the story. I really didn’t know it would make you disappointed.
A. tell | B. telling | C. to tell | D. told |
regret V-ing : hối hận vì đã làm gì
1. C (cụm cố định "go to sleep"
2. B ("on time": đúng giờ ; "in time": kịp giờ ; xét về mặt ý nghĩa thì nên chọn B)
4. A (có 1 đối tượng nên dùng "each other" và sau "fought" hay fight theo quá khứ thì ko có giới từ)
5.
6. D (busy +V-ing)
7. B ("everyone but Tom" là tất cả mn trừ Tom)
8.
9.
10. C (đằng sau đi cùng động từ+xét về nghĩa dùng phủ định)
11. C (Vì khó hiểu nên ÍT người hiểu được, "few" cho danh từ đếm được và không dùng "a few" vì mang nghĩa là ÍT nhưng vẫn ĐỦ DÙNG)
12. B (cần danh từ)
13. A (dùng bị động "to be V-ed)
14. B (xét về nghĩa)
15. D
16. A (cấu trúc "advise smb (not) to do smt)
17.
18. C (xét về mặt nghĩa)
19. C (cấu trúc bị động "be made to V")
20. B (regret+V-ing: hối hận về đã làm điều gì đó)
1. construction ( đằng trước có "the" nên đằng sau cần danh từ)
2. Cái này mình chịu
3. height (đằng trước có "its" nên đằng sau cần danh từ)
4. disagreement (đằng trước có "the" nên đằng sau cần danh từ, có "but" nên từ cần điền phải trái nghĩa với từ ở vế trước)
5. pressly (đằng sau đã có động từ chính là "mean" nên đằng trước cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
6. population (đằng trước có "some" đằng sau cần danh từ, và dù "some" chỉ số nhiều nhưng "population" là danh từ không đếm được nên không thêm "s")
7. Unfortunately (đứng đầu câu thường là "fortunately" hoặc "unfortunately", xét theo nghĩa thì ở đây là "unfortunately")
8. wonderful (đằng sau là danh từ, đằng trước cần tính từ bổ nghĩa, xét theo ý nghĩa câu thì dùng "wonderful" )
9. requirements (đằng trước có "the" nên cần danh từ, và "all" chỉ số nhiều nên thêm "s")
10. inhabitant (đằng trước có "the" nên cần danh từ, xét theo nghĩa thì dùng inhabitant, có "s" hay không thì mình chịu)
1. America is thought to have been found by Colombus before others
cấu trúc câu bị động kép
2. One of the boys suggested going to the theatre that night
suggest + V-ing: đề xuất làm việc gì, và vì là dạng tường thuật gián tiếp nên tonight -> that night
3. If I hadn't missed the bus, I wouldn't have been late for the meeting
câu điều kiện loại 3 (giả định về 1 tình huống không có thật trong quá khứ)
4. She asked, "How much does the Colombian coffee cost?"
dạng tường thuật gián tiếp chia quá khứ đơn nên dạng tường thuật trực tiếp chia thì hiện tại đơn (vì khi chuyển từ trực tiếp -> gián tiếp phải lùi 1 thì)
5. Having had nothing else to do, we decided to go for a walk
sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành (Having + quá khứ phân từ của động từ) để nói về lý do cho hành động trong mệnh đề chính (2 mệnh đề này phải cùng chủ ngữ)
1. …………..having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job.
A. Although B. While C. In spite of D. Despite of
Trong 4 đáp án chỉ có in spite of đi với V-ing, D loại vì Despit ko đi với
2. The state laws limit the speed …………..motorists are permitted to drive.
A. at which B. which C. that D. where
at which: ở mức độ nào đó;
Tạm dịch: Luật quy định tốc độ tối đa mà các lái xe mô tô được phép đi.
3. …………..today, she would get home by Friday.
A. Would she leave B. Was she leaving C. Were she to leave D. If she leaves
Dạng khac của câu đk loại 2
Were S to V, S would/could......
4. He is……………..a lot of study pressure to win a place at university.
A. for B. under C. in D. with
under pressure : phải chịu áp lực
5. No one knows what the …………….of the explosion is.
A. source B. cause C. reaction D. reason
the cause of something = nguyên nhân của cái gì.
Nobody knows what the cause of the explosion was. (Không ai biết nguyên nhân của vụ nổ.)
6. I really can’t …………….the twins apart. They look so alike.
A. say B. talk C. take D. tell
tell apart : phân biệt
7. It seems that the world record for this event is almost impossible to……………..
A. meet B. break C. compare D. balance
break record : phá kỉ lục
8. The school required that every student …………..before September 1st
A. register B. registered C. registers D. was registered
Sự thật hiển nhiên nên dùng thì htd nhé
9. Charlie Chaplin was ……………….of the silent movies.
A. one of the great actor comics B. the greatest comic actors
C. one of the greatest comic actors D. a great comic actor one
10. ………………..my personal qualities, I have experience of working in a multi-national company for three years.
A. Beside B. In addition C. Instead of D. Apart from
Đáp án D
A. Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra
B. In addition: thêm vào đó, hơn nữa
C. Instead of: thay vì
D. Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides)
Dịch: Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm.
11. I am looking for a dependable person who can stand out for me at the meeting.
A. dependent B. talented C. energetic D. reliable
dependable = reliable : đáng tin cậy
12. She earns ……………….as her husband does.
A. two times as much as B. twice times as many as
C. twice as much as D. twice as many as
13. Mary was the last applicant………………..
A. to be interviewed B. to be interviewing C. to interview D. to have interviewed
TÌnh huống ở câu bị động
14. She …………….her neighbour’s children for the broken window.
A. accused B. complained C. blamed D. denied
blame sb for st : buộc tội ai đã làm gì
15. On the table……………………….
A. the disks lay B. did the disks lie C. lay the disks D. lied the disks
16. All the boys are good at cooking, but …………………is as good as the girls.
A. either B. none C. neither D. every
17. The bank is reported in the local newpapers …………in the broad daylight.
A. to be robbed B. robbed C. to have been robbed D. having been robbed
dạng bị động đặc biệt, bị cướp là hành động trước khi được đưa lên báo nên dùng to have been P2
18. Go on. Tell me the gossips. I’m all…………………………..
A. full B. head C. eyes D. ears
be all ear : tập tr
19. is more interested in rhythm than in melody is apparent from his compositions.
A. That Philip Glass B. Philip Glass, who C. Philip Glass D. Because Philip Glass
Mệnh đề danh từ thường bắt đầu với “if, whether” hoặc các từ để hỏi như “how, what, when, where, which, who, whom, whose, why”; hoặc “that”.
Mệnh đề danh ngữ (That Philip Glass is more interested in rhythm than in melody) đóng vai trò chủ ngữ của động từ “is” (apparent from...)
Tạm dịch: Điều mà Philip Glass quan tâm đến nhịp điệu hơn là giai điệu được thể hiện rất rõ ràng từ các tác phẩm của ông.
20. Nam: In my opinion, computer is one of the most wonderful inventions.
Lan: .
A. There is no doubt about it. B. Yes. Congratulations!
C. You shouldn’t have said that. D. Pardon?
1.C ( The Harvard faculty has produced 27 Nobel laureates and more than 20 winners of the prestigious Pulitzer Prize)
2.C , không nhắc đến trong bài
3.B Medical, Law, Business and Divinity schools are leaders.....ko có Mathematics
4.A (Beginning in the 1930s, Harvard made a conscious effort to recruit students from all over the United Stated)
5.C ( increase the number of women and minority students on campus)
1. spoken (adj)
a spoken language: một ngôn ngữ nói
2. unawareness (n): (sự) không biết, không có nhận thức
3. non-appearance (n): sự vắng mặt tại phiên toà
4. impassable (adj): không đi qua, không vượt qua được
5. unprofessionally (adv): 1 cách thiếu chuyên nghiệp
6. underestimation (n): sự đánh giá thấp
7. chỗ cần điền là đâu thế bạn?
8. compelled: bị buộc phải ~
9. expiry (n): (sự) hết hạn
10. tastelessness (n): sự nhạt nhẽo, vô vị
go to the trouble to do sth/ of doing sth: nỗ lực, cố gắng làm gì
1. They…………….me believe that they had left the district.
A. led. B. made C. assured. D. confirmed
make sb V : khiến cho ai làm gì
2. This work needs…………….by ten today.
A. finish B. finishing C. to finish D. to have finished
Dạng bị động với need : chỉ cần dùng V-ing
3. Would you mind …….....these plates a wipe before putting them in the cupboard.
A. making B. doing C. giving D. getting
give st a wipe: lau cái gì
4. You must lend me the money for the trip. ……………I won’t be able to go.
A. Consequently B. Nevertheless C. Otherwise D. Although
Hai vế trái ngược nhau => dùng otherwise
5. .,…………………..of going to the beach, we went up to the mountains.
A. On behalf B. in place C. Instead D. On account
in stead of : thay vì
6. The Wilsons were lucky when they………………to sale their house so quickly. A.could B. succeeded C. managed D. risked
succeeded : thành công
Họ đã may mắn khi bán thành công nhà của họ rất nhanh
7. I studied English for seven years in high school………….., I had trouble talking with people when I was traveling in England
A. Therefore B. On the other hand C. Moreover D. Nevertheless
nevertheless = however
Hai vế nghĩa trái ngược nhau
8. Do you understand………………….?
A. What is the lecturer saying C. What the lecturer is said
B. What the lecturer saying D. What the lecturer is saying
Vế đầu đã có câu hỏi nên phần sau không được dùng câu hỏi
9. If you had left early, I think ………………….there in time.
A. you will reach C. you could reach B. you’d have reached D. you reached
Câu điều kiện loại 3 : tự xem nhé
10. She wondered ……………….her father looked like now, after so many years away.
A. How B. What C. Whose D. That
What sb looks like : ai đó trông như thế nào
11. …............I can’t make the presentation myself, I’ve asked my assistant to be prepared to do it for me.
A. For B. In the event that C. Only if D. On the other hand
only if: chỉ khi
12. The fire ………………………to have started in the furnace under the house.
A. is believed B. that is believed C. they believed D. that they believed
Cấu trúc câu bị động đặc biệt với believed
S be believed to V
13. Someone comes to visit us soon,………………….?
A. doesn’t he B. hasn’t he C. haven’t they D. don’t they
Câu hỏi đuôi vế đầu là someone => vế sau dùng they
14. You can borrow my book ……………….you bring it back by Monday.
A. as long as B. unless C. so that D. as far as
as long as : miễn là
15. He talks so much as if he…………………the owner of the party.
A. is B. being C. was D. were
Cấu trúc as if ở hiện tại tobe dùng were cho tất cả ngôi
16. We spend some days………………….some sightseeings around the town.
A. do B. to do C. did D. doing
spent time V-ing : dành thời gian làm gì
17. I am going to have my car ……………………by the end of the day.
A. repair B. repaired C. to repair D. repairing
Have st V3 : cần cái j được làm
18. All his companies had been successful and was known to be………………….rich.
A. absolutely B. completely C. accurately D. seriously
19. Mrs Karen went to a lot of …………………and expense to choose and send that present.
A. anxiety B. trouble C. difficulty D. care
20. I prefer to read about the life stories of real people,…………………. the people themselves.
A. writing by B. informed C. written by D. write by
with
Dịch: Anh ta đã khám xét căn hầm với sự trợ giúp của một ngọn đuốc.
1) He made a search of the cellar.......with......... the help of a torch.
with the help of ST : với sự giúp đỡ của cái j