Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Màn hình sẽ in ra giá trị: 3 7
Giải thích:
Câu lệnh if i mod 3=0 then j:=j+1 có nghĩa là j bằng một cộng với số các số chia hết cho 3.
k:=k+j có nghĩa là k bằng bốn cộng với giá trị của j đã tìm.
Đoạn chương trình 1: j=7; k=10
Đoạn chương trình 2: j=7; k=28
Đoạn chương trình 3: j=4; k=7
Đoạn chương trình 1: j=7; k=10
Đoạn chương trình 2: j=7; k=28
Đoạn chương trình 3: j=4; k=7
Cau 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=i;
cout<<t;
return 0;
}
Câu 5:
uses crt;
var i,t:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
i:=0;
while i<=100 do
begin
i:=i+1;
t:=t+i;
end;
writeln(t);
readln;
end.
Bạn bổ sung thêm đề nha.
Gán i,j,k lần lượt bằng 1,2,3 thì các giá trị nó vẫn giữ nguyên như vậy
Nguyên đề đây ạ
Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu?
i:=1; j:=2; k:=3;
while i<6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;
writeln(i,’ ’, j,’ ’, k);
Giá trị của j, k sau khi thực hiện đoạn chương trình là?
a/
Giá trị đầu của vòng lặp là 1, giá trị cuối là 5 => biến đếm của k lần lượt tăng thành 1 dãy số 1,2,3,4,5
k mod 2 =0 -> nếu k là số chẵn thì biến i tăng lên 1 đơn vị. Dãy số gồm 2 số chẵn (2,4) => i tăng 2 đơn vị => i = -1 + 1 + 1 = 1
j = j + i => j = 20 + 1 = 21
Vậy i=1; j=21
b/
Lần lặp thứ nhất: m=0*10 + 7 = 7 ; n = 12
Lần lặp thứ 2: m=7*10 + 2 = 72; n= 1
Lần lặp thứ 3: m=720 + 1 = 721; n=0 (n=0 => dừng vòng lặp)
Vậy m=721
Bài 1:
a/ For i:=1 to 10; do x:=x+1;
- Câu lệnh này là sai.
- Lỗi sai thừa dấu ';' ở trong ngoặc For i:=1 to 10(;) do x:=x+1;
b/ For i:=10 to 1 do x:=x+1;
- Câu lệnh này là sai
- Lỗi sai giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
c/ For i:= 1 to 10 do x:=x+1;
- Câu lệnh này là đúng
Bài 2:
Đoạn chương trình 1/
Giá trị j =5
Gía trị k=8
Máy in : 5 8
Đoạn chương trình 2/
Giá trị j=5
Giá trị k=15
Máy in : 5 15