K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
20 tháng 9 2023

a. HS thực hiện, kết quả như hình sau:

b. Để lưu file, ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S

Thoát khỏi MS Excel, nháy chọn chuột vào dấu X bên trên góc phải màn hình làm việc.

 26Năm2020 là dữ liệu:  A. Số    B. Kí tự   C. Ngày tháng  D. Tiền tệ 28Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện: A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel. C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel trên màn hình Desktop. D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.   29Muốn xoá cột, em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home? A. RowsB. Phím DeleteC. Delete...
Đọc tiếp

 

26Năm2020 là dữ liệu: 

A. Số    B. Kí tự   C. Ngày tháng  D. Tiền tệ

28Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:

A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel.

B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel trên màn hình Desktop.

D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

 

 29Muốn xoá cột, em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home? 
A. Rows

B. Phím Delete

C. Delete sheet Rows

D. Delete sheet Columms

 

30Ghép mỗi nội dung ở cột A với một nội dung phù hợp ở cột B

Cột A                                       Cột B

1. SUM                         a. Hàm tính trung bình cộng

2. AVERAGE                 b. Hàm xác định giá trị lớn nhất

3. MIN                         c. Hàm tính tổng

4. MAX                         d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất

A.   1-a;2-b;3-c;4-d

B.   1-c;2-a;3-b;4-d

C.   1-c;2-d;3-c;4-d

D.   1-c;2-a;3-d;4-b

 

2
18 tháng 12 2021

26c

28a

29c

30d

18 tháng 12 2021

A

C

C

D

1. 

Bước 1 đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần điều chỉnh 

Bước 2 kéo thả chuột sang phải hoặc sang trái để tăng và giảm độ rộng cột (điều chỉnh độ cao hàng tương tự )

2.

Bước 1 nháy chọn 1 cột 

Bước 2 chọn lệnh insert trong nhóm cells của dải lệnh home ( chuột phải )( điều chỉnh chèn thêm 1 hàng tương tự )

3. ko bít :) thông cảm 

4. Hàm SUM: dùng tính tổng dãy các số 

Hàm AVERAGE: dùng tính trung bình cộng dãy các số 

Hàm MAX: dùng để xác định giá trị lớn nhất 

Hàm MIN: dùng để xác định giá trị nhỏ nhất

5,6,7,8 mình ko bít thông cảm 

CHúc bạn học tôt 

mình bít thế hoi 

#Yui#

28 tháng 12 2020

cám ơn bạn

Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?A. Kí tựB. Cả sổ và kí tựC. Số Câu 2: Các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo các công thức được định nghĩa sẵn. Công cụ đó làA. Tính tổngB. Tính giá trị lớn nhấtC. HàmD. Phương trìnhCâu 3: Hàm tính tổng =SuM  (12,23,34) có gì sai?A. Tên hàm saiB. Không dùng địa chỉ ô tínhC. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trốngD. Cả (A) và (C)Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?

A. Kí tự

B. Cả sổ và kí tự

C. Số

 

Câu 2: Các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo các công thức được định nghĩa sẵn. Công cụ đó là

A. Tính tổng

B. Tính giá trị lớn nhất

C. Hàm

D. Phương trình

Câu 3: Hàm tính tổng =SuM  (12,23,34) có gì sai?

A. Tên hàm sai

B. Không dùng địa chỉ ô tính

C. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trống

D. Cả (A) và (C)

Câu 4: Trong ô A1 xuất hiện các ký hiệu #####, có nghĩa là:

A.  Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu số

B.  Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu kí tự

C.  Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

D.  Tất cả đều sai

Câu 5: Khi sao chép một ô tính vào một khối thì:

 A. Không sao chép được

B. Các ô trong khối có nội dung giống ô tính ban đầu

C. Nội dung ô tính bị xóa

D. Ô đầu tiên của khối có nội dung giống ô tính ban đầu

Câu 6: Để chọn một cột em thực hiện

A. Bấm chuột vào hộp tên

B. Nhấn chuột trái và kéo về phía dưới

C. Bấm chuột chọn tên cột

D. Tất cả đúng

Câu 7. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:

A. Insert Above    B. Insert Below    C. Insert left                   D. Insert Right.

Câu 8. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.

A. Xác định giá trị nhỏ nhất                       B. Xác định giá trị lớn nhất     C. Tính trung bình cộng                                 D. Tính tổng

Câu 9. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?

A. =B3+C5;                   B. =A4+C6;         C. = B5+C3;         D. =B4+D6;

Câu 10. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:

A. 6                                B. 14                    C. 24                    D. 8

Câu 11. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:

A. 8                                B. 7                      C. 10                    D. 4.

Câu 12. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn                                

B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        

D. Xử lý dữ liệu

Câu 13. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?

A. Insert     B. Delete              C. Format             D.  Merge & Center

Câu 14. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:

A. Dấu *               B. Dấu +              C. Dấu /                D. Dấu =

Câu 15: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:

 

A. hai trang tính trống.

 

B. một trang tính trống.

 

C. ba trang tính trống.

 

D. bốn trang tính trống.

 

Câu 16: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

 

A. ô liên kết.

 

B. các ô cùng hàng.

 

C. khối ô.

 

D. các ô cùng cột.

 

Câu 17: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

 

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

 

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

 

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

 

D. các ô gồm ô C3,C4,C5,D3,D4, D5.

 

Câu 18: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

 

A. + - . :

 

B. + - * /

 

C. ^ / : x

 

D. + - ^ \

 

Câu 19: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

 

A.  Đúng

 

B.  Sai

 

Câu 20: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

 

A.  10

 

B.  100

 

C.   200 D. 120

 

Câu 21: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:

 

1.  Nhấn Enter

 

2.  Nhập công thức

 

3.  Gõ dấu =

 

4.  Chọn ô tính

 

A. 4; 3; 2; 1

 

B. 1; 3; 2; 4

 

C. 2; 4; 1; 3

 

D. 3; 4; 2; 1

 

Câu 22: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào sau đây là đúng?

 

A. (7 + 9)/2

 

B. = (7 + 9):2

 

C. = (7 +9 )/2

 

D. = 9+7/2

 

Câu 23: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

 

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

 

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

 

D. Nhập sai dữ liệu.

 

Câu 24: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

 

A. Tính tổng

 

B. Tìm số nhỏ nhất

 

C. Tìm số trung bình cộng

 

D. Tìm số lớn nhất

 

Câu 25: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

 

A.  96

 

B.  89

 

C.  95

 

D.  Không thực hiện được

 

Câu 26: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

 

A.  23

 

B.  21

 

C.  20

 

D.  Không thực hiện được

 

Câu 27: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

 

A.  2

 

B.  10

 

C.  5

 

D.  34

 

Câu 28: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

 

A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15

 

B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27

 

C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27

 

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 29: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô

 

C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

 

A.  A1+B1

 

B.  B1+C1

 

C.  A1+C1

 

D.  C1+D1

 

Câu  30: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:

 

A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột.

 

B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột

 

C. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột.

 

D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột.

 

Câu 31: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:

 

A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

Câu 32: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

 

A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

 

B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 19: Trên trang tính, muốn xóa một cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

 

B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

 

C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

 

D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

 

Câu 33: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích

 

A. khó thực hiện tính toán.

 

B. tốn thời gian và công sức.

 

C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.

 

D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.

 

1
25 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

25 tháng 12 2021

ưm bạn chỉ hết cho mình nhé ạ mình cảm ơn bạn rất nhiều ạ

 

19 tháng 12 2016

mai mk trl cho

dc k

h mk k có time

xl nha

20 tháng 12 2016

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu làA. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu B. Trang nội dung...
Đọc tiếp

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là

A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.

B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.

C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.

D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.

A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu

B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.

C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .

D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật  nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.

Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:

 

 

 

 

 

 

 

                           Hình 1                                      Hình 2

A. Hình 1    B. Hình 2      C. Cả hình 1 và hình 2     D. Không có hình nào

Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:

A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.

B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.

C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .

D. Phông chữ, màu nền, căn lề.

Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.

A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.

B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.

C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.

D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.

Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?

          A. Ctr + X và Ctrl + V                                  B. Ctr + C và Ctrl + V.

          C. Ctr + Z và Ctrl + Y                                   D. Ctr + C và Ctrl + Y

Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho

A. các đối tượng trên các trang chiếu.     B. các hình ảnh trên các trang chiếu.

C. các văn bản trên các trang chiếu.        D. các trang chiếu.

Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:

A. Hiệu ứng trang chiếu.

B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.

C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.

D. Hiệu ứng cho đối tượng.

Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây

A. .                 B.  .               C. .                               D. .

Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là

A. .docx.       B. .pptx.               C. .ppt.                            D. .doc.

Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.

C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.

B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu  tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?

A. Vị trí đầu               B.Vị trí giữa.    C. Vị trí cuối.               D. Bất kì vị trí nào.

Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?

A. nửa đầu.           B. bất kì.     C. ở cuối.              D. nửa sau.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách

A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ

    tự.

Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:

A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa

C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :

A. Nửa đầu của dãy                          

B.  Nửa sau của dãy

C. Không tìm kiếm nữa.                   

D. Tiếp tục tìm kiếm.

Câu 18.  Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

7

Giá trị

1

5

6

7

10

11

15

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?

A. Tuần tự.           B. Nhị phân.         C. Nổi bọt.           D. Lựa chọn.

Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:

A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.

B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.

C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.

D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.

Câu 22: Cho  dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. nửa trước                   B. nửa trước                   C. Không có số 6          D. Nửa sau.

Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 1, 2, 3, 4, 5.     B. 3, 1, 4, 5, 2.     C. 2, 3, 4, 1, 5.     D. 1, 4, 3, 5, 2.

Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6  theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 3, 1, 4, 5, 6      B. 3, 1, 5, 4, 6.     C. 1, 3, 4, 5, 6      D. 1, 6, 3, 4, 5.

Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp  chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì

A. Chọn giá trị lớn nhất.                B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên

C. Chọn giá trị nhỏ nhất.                D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.

Câu 26.  Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?

A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

 

0
 Khởi động MS Excel và mở bảng tính có tên Bang_diem_Tin_hoc_To_1 đã được lưu trong bài Thực hành trước (xem Trang 40) và thực hiện các yêu cầu sau: a) Nhập tên cột mới là "Điểm trung bình môn mới" vào ô tính H2 (xem Hình 4). b) Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để tính Điểm trung bình môn mới cho bạn đầu tiên (với cách tính như Điểm trung bình môn) vào ô tính H3. Sao chép công thức tính Điểm trung bình môn mới của...
Đọc tiếp
 

Khởi động MS Excel và mở bảng tính có tên Bang_diem_Tin_hoc_To_1 đã được lưu trong bài Thực hành trước (xem Trang 40) và thực hiện các yêu cầu sau:

 a) Nhập tên cột mới là "Điểm trung bình môn mới" vào ô tính H2 (xem Hình 4).
 

b) Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để tính Điểm trung bình môn mới cho bạn đầu tiên (với cách tính như Điểm trung bình môn) vào ô tính H3. Sao chép công thức tính Điểm trung bình môn mới của bạn đầu tiên ở ô tính H3 đến khối ô tính H4:H8 để tính cho các bạn còn lại.

c) Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để tính điểm trung bình Điểm thường xuyên 1 của tổ vào ô tính C9. Sao chép công thức tính điểm trung bình Điểm thường xuyên 1 của tổ đến khối ô tính D9:F9 để tính diểm trung bình Điểm thường xuyên 2, Điểm giữa kì và Điểm cuối kì của tổ.

d) Thực hiện chỉnh sửa điểm số trong các ô tính và cho biết kết quả tính theo công thức nào được tự động thay đổi theo? Tại sao?

0
16 tháng 1 2021

TRang tính được chia thành các hàng, các cột là miền làm việc chính của bản tính.

- Ô tính:

Ô tính là vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là ô tính( còn gọi tắt là ô)dùng để chứa để chứa dữ liêu

- Tên hàng

Các hàng của trang tính được đánh giá thứ tự liên tiếp ở bên trái hàng, từ trên xuống dưới ký hiệu bằng các số 1,2,3,4,...

- Tên cột 

Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái sang phải bằng các chữ cái bắt đầu từ ABC,... 

- Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó 

b) Thanh công thức

Ngay phía dưới dải lệnh thanh công thức. Đây là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. Thanh công thức được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính 

c) Các dải lệnh Formulas 

TRong số các giải lệnh của Excel có hai dải lệnh Formulas và Data gồm các lẹnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu.

Mình chỉ làm được vậy thôi mình làm mệt quá sorry bạn nha

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình