K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) Hiện tượng: Chất rắn nhạt màu, có hơi nước

PTHH: \(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)

b) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

c) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b) Tính số...
Đọc tiếp

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.

Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.

b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.

Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

13 tháng 9 2021

\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,3.0,4=0,12\left(mol\right)\)

PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O

Mol:        0,1             0,1           0,1

Ta có: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,12}{1}\) ⇒ Ba(OH)2 hết, H2SO4 

\(C_{M_{H_2SO_4dư}}=\dfrac{0,12-0,1}{0,2+0,3}=0,04M\)

mdd sau pứ = 200.2,3+300.1,6-0,1.233 = 916,7 (g)

\(C\%_{H_2SO_4dư}=\dfrac{0,02.98.100\%}{916,7}=0,21\%\)

16 tháng 3 2019

Chọn C

Tráng Ag được chỉ có Glucozo

3 tháng 3 2019

CH3 – CH (OH) – COOH + 2Na → CH3 – CH (ONa) – COONa + H2

CH3 – CH (OH) – COOH+ C2H5OH → CH3 – CH (OH) – COOC2H5 + H2O

CH3 – CH (OH) – COOH+ KHCO3 → CH3 – CH (OH) – COOK + H2O + CO2

Bài tập 1:Viết phương trình phản ứng xảy ra khi: a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư g. Dẫn từ từ P2O5 vào...
Đọc tiếp

Bài tập 1:Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:

a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư

b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

g. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch NaOH cho đến dư

h. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

j. Dẫn từ từ P2O5 vào nước

Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:

a. Sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

b. Magie oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

c. Natri oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

d. Crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

f. Sắt từ oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

g.Nhôm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

h. Kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

j. Đồng (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

1
29 tháng 11 2018

câu 1:

a. KOH + SO2 → KHSO3

b. CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

c. CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2

d. SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2

e. Ca(OH)2 + N2O5 → Ca(NO3)2 + H2O

f. P2O5 + Ca(OH)2 + H2O → Ca(H2PO4)2

g. P2O5+ 2NaOH + H2O ------> 2NaH2PO4

h. 3Ba(OH)2 + 2P2O5 = Ba(H2PO4)2 + 2BaHPO4

j. 3H2O + P2O5 → 2H3PO4

9 tháng 5 2019

Phương pháp

Bước 1: dự đoán các PTHH có thể xảy ra

Bước 2: quan sát màu sắc, mùi của kết tủa, khí và dung dịch sau phản ứng.

a. 2KHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + K2SO4 + 2H2O

Hiện tượng: dung dịch xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit.

Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

Fe2(SO4)3 + Cu → FeSO4 + CuSO4

Hiện tượng: hỗn hợp rắn (Fe3O4, Cu) tan dầu trong axit, dung dịch xuất hiện màu xanh lam đặc trưng (CuSO4)

20 tháng 1 2022

a. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow2H_2O+CaSO_4\)

b. \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)