Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.
2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép
3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2
Sử dụng to be và have để miêu tả
1 Sử dụng to be để miêu tả
Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.
Dạng khẳng định
S + to be + adj.
I am ('m)
We/ You/ They/ Plural noun + are ('re)
She/ He/ It/ Singular noun + is ('s)
Ví dụ:
I am confident. (I'm confident.) (Tôi tự tin.)
They are clever. (They're clever.) (Họ thông minh.)
She is beautiful. (She's beautiful.) (Cô ấy xinh đẹp.)
[xem thêm]
2 Sử dụng have để miêu tả
Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.
Dạng khẳng định
S + have/ has + (a/ an) + adj. + body part
I/ We/ You/ They/ Plural noun + have
She/ He/ It/ Singular noun + has
Ví dụ:
I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)
The cat has green eyes. (Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây.)
S + be + adj/ N_phr hay chủ từ đến be rồi đến tính từ hoặc cụm danh từ
VD: She is kind. hoặc She is a kind girl.
S + have(has, had,...) + N_phr hay chủ từ đến have rồi cụm danh từ.
VD: He has big eyes. hoặc I have a big nose
* Cấu trúc này dùng với mọi trường hợp chứ không riêng miêu tả ngoại hình và tính cách.
1. Tobe
- Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở lối thụ động
Ex: English is spoken all over the world (Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới)
- Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở dạng tiếp diễn
Ex: He is doing his homework (Anh ấy đang làm bài tập về nhà)
They were playing football (Họ đang chơi bóng đá)
- Tobe to + Verb:
+ Diễn tả một mệnh lệnh, một nhiện vụ, một sự bắt buộc
Ex: He is to stay here still we return. (Anh ta phải ở lại đây cho đến khi nào chúng tôi trở lại)
+ Diễn tả một dự định trong tương lai, một sự sắp xếp, bố trí trước.
Ex: She is to be married next month. (Cô ấy sẽ cưới vào tháng sau)
+ Diễn tả một ý ở tương lai xa xôi, một khả năng có thể xảy ra (thường hay dùng ở tương lai trong quá khứ)
Ex: John received a blow on the head. It didn't worry him at that time but it was to be very troublesome later. ( John bị một đòn vào đầu. Lúc bấy giờ anh ta cũng chẳng lo gì nhưng về sau nó gây ra lắm chuyện phiền phức)
2. To have
Trợ động từ To have được sử dụng cho các thì hoàn thành.
Ex: I have worked (hiện tại hoàn thành)
I had worked (quá khứ hoàn thành)
I shall have worked (tương lai hoàn thành)
1. This is Miss Lan.
2. She's a nurse.
3. She goes to work at 7.00
4. She works in the clinic in the morning.
5. She takes care of patients in the clinic.
6. She sometimes goes to work on Sunday.
7. No, she doesn't. She does the housework in the evening.
8. She has two children.
1. This is Miss Lan.
2. She's a nurse.
3. She goes to work at 7.00
4. She works in the clinic in the morning.
5. She takes care of patients in the clinic.
6. She sometimes goes to work on Sunday.
7. No, she doesn't. She does the housework in the evening.
8. She has two children.
TO BE : are , am , is
dùng trong hiện tại tiếp diễn : I am playing
đã có be thì ko có V
.....là : I am a sutdent
TO HAVE : has , have
Has dùng cho she he it : He has a cat
have dùng cho I , You We , they : ....have a cat
-
Mr Lam is a farmer.He has some paddy fields and he produces a lot of rice .He has a few fruit trees ,some animals and a garden of vegetables .
1.He is a farmer.
2.He produces a lot of rice.
3.Yes, he does
4.Yes, he does
I am Mr Lam in this paragraph. And I know all information of Mr Lam.
''Our''là động từ tube của They/We nên chúng ta dùng''have''nha!
theo mình biết thì:"
TTSH và DTSH dùng để biểu đạt 1 đồ hay 1 cái gì đó thuộc quyền sở hữu của ai
VD cho bạn dễ hiểu nhé:
My bike is blue.Yours bike is red
TTSH
Is this chair yours?
DTSH
TTSH thì theo sau nó luôn có 1 danh từ
DTSH thì không có danh từ ở sau mà có danh từ + tobe ở đằng trước
Have - được sử dụng trong thì hiện tại, khi chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba số ít
Has - Dùng ở thì quá khứ cho ngôi thứ ba số ít
Have: dùng với chủ ngữ là I,You,We,They,các N số nhiều
Has: dùng với chủ ngữ là He,She,It,các N số ít,các N ko đếm được
P/s: N là danh từ trong tiếng Anh nha bạn