Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Từ "grumpy" ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào?
A. ngốc ghếch B. gắt gỏng, cộc cằn
C. không thỏa mãn D. không hài lòng
Thông tin: I couldn’t help myself from being a little grumpy
Tạm dịch: Tôi không thể tự kiềm chế mình khỏi một chút cộc cằn
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Martha có ý gì khi nói rằng “ Có nghĩa là tôi sẽ phải tự tìm thú tiêu khiển à?”
A. Cô ấy mệt. B. Cô ấy cảm thấy không khỏe.
C. Cô ấy phải tìm gì đó để làm. D. Cô ấy chán với việc làm bài tập về nhà.
1) My father doesn't drink coffee. He doesn't never drink it
2) Ba gets up at 6 o'clock and gets dressed
3) would you like some noodles ?~ No, I wouldn't . I'm not hungry but i'm thirsty. I'd like a cold drink
4)what do you do when it's cold
5)where is your classroom ?~ It's on the ninth floors
7)After getting up in the morning , Hoa washes her face, brushes her teeth and then has breakfast
8)How much homework does Ba have every day?~He has a lot of homework
9)How often does Mr.Ba go to Ha Noi ?~ Seldom , once a year
10)Are you and Hoa in grade 6 ?~ Yes.we are in grade 6
Đây là theo mình nghĩ còn sai thì chưa biết
a)
1. such
2. strong
3. does4. in5. his6. by7. leaves8. has9. on10. breakfastEx1: Không thành vấn đề
Mr Bao is (1).a.........teachers at a big school. He is young , tall and thin. He is not weak. He is (2)....strong...................He (3).....does..........morning exercise every day. He lives (4)..in........a small house in Ha Noi. The school isn't near (5) .........his.......house,so he travels to work (6)...by...........bus and he often (7).comes.............his house at 7 o'clock. He word trom monday to friday. On thursday and sunday , he (8).has.............free time. (9)...On........... sundays, he gets up at 8 o'clock , then he sits in the kitchen to have (10) ...breakfast........... after that, he plays his favorite sports. He goes to bed at ten o'clock.
Ex2:
1:She is cooking meal in the kitchen
→Where is she cooking meal?
2:I'd like some milk and vegetables
→What would you like?
3:Miss Nga is teaching english at a secondary school
→What is Miss Nga doing at a secondary school?
4:Nam never flies a kite
→How often does Nam fly a kite?
5:I have math and literature on monday and saturday
→When do you have Math and Literature?
6:He goes to cinema once a week
→How often does he go to the cinema?
7:My sister is in grade 6
→Which grade is your sister in?
8:Mai always has dinner with milk and eggs for her breakfast
→Câu này có vấn đề
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều gì đã giữ Martha bên trong nhà?
A. Nhiệt B. Bố mẹ của cô ấy
C. Thời tiết xấu D. Nhiều bài tập về nhà
Thông tin: I wanted to be outside playing, but the rain was keeping me inside
Tạm dịch: Tôi muốn ra ngoài chơi, nhưng trời mưa đã giữ tôi ở trong nhà
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Martha đã nghĩ điều gì về việc đi ra ngoài?
A. Trời quá nóng B. Trời quá lạnh
C. Rất tuyệt D. Quá ẩm ướt để đi bộ
Thông tin: I was very happy to have some company.
Tạm dịch: Tôi rất hạnh phúc khi có bạn bè
Đáp án C.
Keywords: writer, was surprised.
Clue: “.. .When I passed an exam, I had passed it for me and me alone, not for my parents or my teachers. The satisfaction I got was entirely personal”
Có thể dễ dàng nhận thấy tác giả cảm thấy việc học hứng thú hơn vì học cho bản thân chứ không phải cho bố mẹ. Đáp án đúng là C. to feel learning more enjoyable.
Các đáp án còn lại là sai thông tin.
A. to have more time to learn: để có thêm thời gian để học.
B. to be able to learn more quickly: để có thể học nhanh hơn.
D. to get on better with the tutor: để có mối quan hệ tốt hơn với gia sư.
Daniel
14
big, brown
short, brown
T - shirt leans red cap
đoạn 2 nhé
writing the blog