Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- Divide /di'vaid/ (v): phân chia, chia
E.g: Divide the class into two teams. (Hãy chia lớp thành 2 đội.)
-Adapt /ə'dæpt/ (v): phỏng theo, sửa lại cho thích hợp, thích nghi
E.g: It takes a lot oi'time to adapt to a new environment. (Mất rất nhiều thời gian để thích nghi với môi trường mới.)
We should adapt some exercises in this book. (Chúng ta nên thay đổi một số bài tập trong cuốn sách này cho phù hợp.)
-Merge /mɜ:dʒ/ (v): kết hợp, gộp lại
E.g: These small shops should be merged into a large one. (Những cửa hàng nhỏ này nên gộp lại thành một cùa hàng lớn.)
- Segment /seg’ment/ (v): cắt ra/ chia ra nhiều phần khác nhau
E.g: We should segment the population on the basis of age. (Chúng ta nên chia dân số dựa vào tuổi tác.)
-Transact /træn'zækt/ (v): làm kinh doanh
E.g: They transacted business in this city very well. (Họ làm kinh doanh ở thành phố này rất tốt.)
Vậy: Divide ≠ Merge
=> Đáp án B (Rất cần thiết phải chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.)
Đáp án B
merge with: nhập vào; sáp nhập
associate: liên kết, cộng tác
separate: tách biệt
cooperate: hợp tác
assemble: tụ tập, tập hợp
=> merge >< separate
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.
B
merge with: nhập vào; sáp nhập
associate: liên kết, cộng tác
separate: tách biệt
cooperate: hợp tác
assemble: tụ tập, tập hợp
=> merge >< separate
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác
Đáp án B
Giải thích:
Merge: hòa nhập
Associate: hợp tác
Separate: phân tách
Cooperate: hợp tác
Assemble: tập hợp
Dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ sát nhập với một ngân hàng khác trên trục chính.
Đáp án D
Merge: hoà vào, sáp nhập
Trái nghĩa là separate: tách ra, phân ra
Dịch: ngân hàng thông báo rằng nó đã hợp nhất với một trong những ngân hàng cao cấp
Đáp án là B. inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi
Các từ còn lại: urgent: khẩn cấp ; important: quan trọng; necessary: cần thiết
Đáp án C
Regard (v): coi như, xem là
Let down (v): để xuống
Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương
Propose (v): đề xuất
Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.
Đáp án D
- Inevitable /in'evitəbl/ (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
- Vital /'vaitl/ (adj): sống còn, quan trọng
- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết
- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách
ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)
Đáp án B
Divide: phân chia ≠ merge: cộng gộp lại
Câu này dịch như sau: Rất cần khi chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.