Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the u...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Những sinh viên cao đẳng, đại học tham gia giúp đỡ những người nghèo, người chịu ảnh hưởng nặng nề từ chiến tranh và thiên tai.

=> Participate in: tham gia

Xét các đáp án:

A. get involved in: tham gia             B. interfere with: cản trở

C. join hands: giúp đỡ                       D. come into: thừa kế

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

16 tháng 12 2019

Đáp án B

hosting: đăng cai

B. participating = taking part in: tham gia

C. achieving: đạt được

D. succeeding: thành công

15 tháng 2 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Một số vùng du lịch phải chịu thảm họa của môi trường.

=> Suffer from = undergo /,ʌndə'gəʊ/: chịu dựng, trải qua

Các đáp án khác:

A. cover /'kavə/: bao phủ, che phủ

B. finish /'fini/: kết thúc, hoàn thành

C. take /teik/: cầm, nắm

6 tháng 3 2017

Chọn A

“join hands” = “work together”: hợp tác, cùng làm việc

10 tháng 5 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch : Hãy ngừng làm suy thoái môi trường của hành tinh và xây dựng một tương lai ở đó loài người chung sống hòa bình với thiên nhiên.

=> Live in harmony with = A. coexist peacefully with: Chung sống hài hòa với...

Các đáp án khác:

B. fall in love with: yêu ai say đắm với

C. agree with = see eye to eye: đồng tình, đồng ý với

D. cooperate with: hợp tác với

16 tháng 2 2019

B

A.   Friendly: thân thiện

B.   Difficult: khó khăn

C.   Healthy: tốt, khỏe mạnh

D.   Strong: khỏe

ð Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn

Đáp án B

31 tháng 5 2017

Đáp án A

Friendly: thân thiện

Difficult: khó khăn

Healthy: tốt, mạnh

Strong: mạnh khỏe