K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Tôi cảm thấy rất buồn khi mâu thuẫn thường xuyên xảy ra giữa các thế hệ trong đình mình.

=> occur (v): come up : xảy ra

Các đáp án còn lại:

B. come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên

C. come in: đi vào

D. come into: được hưởng, thừa kế

13 tháng 11 2018

Chọn đáp án D

- remake (v): làm lại

- refill (v): làm cho đầy lại

- repeat (v): lặp lại, nhắc lại

- empty (v): làm trống rỗng, làm cạn

- replenish (v): cung cấp thêm, làm đầy

Do đó: replenish khác  empty

Dịch: Ở những vùng xa xôi hẻo lánh, rất quan trọng bổ sung thêm nguyên vât liệu dự trữ trước khi mùa đông đến.

3 tháng 9 2018

Đáp án C

11 tháng 6 2018

Tạm dịch: Khi nói về vấn đề bình phục sau trận ốm, các nhà nghiên cứu chỉ ra rằng trẻ em có khả năng hồi phục nhanh hơn người lớn.

resilient (adj): hồi phục nhanh >< making a slow recovery: bình phục chậm

Chọn C

Các phương án khác:

A. trở nên mạnh khỏe hơn

B. khỏe mạnh trở lại

D. hồi phục nhanh 

2 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ

urge (v): thúc giục                                         free (v): tự do

require (v): yêu cầu                                        suggest (v): đề nghị

=> obliged >< free

Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn B

6 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

obliged (adj): bắt buộc

A. urged (adj): bị thúc ép                              B. free (adj): tự do

C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi                      D. suggested (v): gợi ý

=> obliged >< free

Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn D

31 tháng 8 2019

Chọn C

Depress somebody = làm ai buồn, thất vọng. Disappoint somebody = làm ai thất vọng. Encourage = khuyến khích. Satisfy = làm thỏa mãn. Please = làm hài lòng

4 tháng 12 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

grave (a): nghiêm trọng, quan trọng               personal (a): mang tính cá nhân

private (a): tư, riêng tư                         serious (a): nghiêm trọng

specific (a): chi tiết; riêng biệt

=> grave = serious

Tạm dịch: Giáo viên của tôi có nghi ngờ nghiêm túc về việc liệu tôi sẽ vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học. Bản thân tôi cảm thấy rất lo lắng.

21 tháng 9 2019

Đáp án C.

Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn

10 tháng 12 2017

Đáp án C

A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi

B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ

C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi

D. đưa tôi trở lại học tập