Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. altogether : hoàn toàn
B. specifically : cụ thể
C. thoroughly : triệt để, hoàn hảo
D. considerably: đáng kể
ð definitely ~ thoroughly : triệt để, hoàn hảo
ð Đáp án C
Tạm dịch: Tôi đã nói với bạn rõ ràng và chắc chắn không viết câu trả lời của bạn bằng bút chì, Smith!
Đáp án B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
clearly and definitely: rõ ràng và chắc chắn
considerably (adv): đáng kể thoroughly (adv): tận tâm, một cách cẩn thận
altogether (adv): cùng nhau specifically (adv): một cách đặc biệt
=> clearly and definitely = thoroughly
Tạm dịch: Tôi đã nói với bạn rõ ràng là không được viết câu trả lời của bạn trong bút chì mà Tom!
B
A. cash and carry: tiền mặt và mang theo
B. monthly payment : thanh toán hàng tháng
C. credit card: thẻ tín dụng
D. piece by piece: từng mảnh
ð installment ~ monthly payment : thanh toán hàng tháng
ð Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe trong kế hoạch trả góp.
Đáp án B
A. Cash and carry: cách mua hàng người mua trả tiền rồi tự lấy hàng
B. Monthly payment: thanh toán hàng tháng
C. Credit card: thẻ tín dụng
Piece by piece: từng mảnh một
Đáp án A
A. Reveal: tiết lộ
B. Cover: che phủ
C. Presume: đoán chừng
Converse: nói chuyện
A
A. reveal tiết lộ
B. cover bao gồm
C. presume giả định
D. conserve bảo tồn
=> Preserve: bảo tồn, giữ gìn > < reveal tiết lộ
ð Đáp án A
Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ danh tính.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
concern about (v): quan tâm, lo lắng về confine in (v): giới hạn trong
enquire about (v): hỏi về engage in (v): tham gia vào
=> involve in = engage in
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.
Đáp án là C. devise = invent: phát minh
Nghĩa các từ còn lại: play: chơi; divide: chia; buy: mua
Chọn D
A. Came into: bước vào, thừa hưởng
B. Went leisurely: đi chậm rãi
C. Dropped by: tạt vào
D. Went quickly: đi nhanh
ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã
Tạm dịch: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.
Đáp án C
A. altogether: hoàn toàn
B. specifically: cụ thể
C. thoroughly: kỹ lưỡng
D. considerably: đáng kể