Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn, nhưng khu tôi ở không phải là chốn ồn ào.
Chọn đáp án: D
Giải thích: opposite: đối diện
Dịch: Mỗi lúc rảnh, tôi và chị gái thường đến rạp phim đối diện siêu thị để xem phim.
Chọn đáp án: B
Giải thích: an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc: “there are + Ns”: có…
Dịch: Có rất nhiều cây và hoa trong 1 công viên rộng lớn.
Chọn đáp án: D
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn, vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Tôi và chị gái thường ra đó chơi sau giờ học.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
1.What are you going to do this Saturday?
2.How many eggs do you want for breakfast?
3.What time do they often have dinner in the evening?
4.How often does she go to the movies?
5.What do you often do in your free time?
6..Where were you?
7.What did you do last night?
8.Where were you yesterday?
9.What sport do you play?
10.Why do you learn English?
đúng hết đấy bạn
chỉ có câu 10 hơi thiếu dự kiện nên mình làm bừa vậy thôi
nhưng mà mình làm đúng hết tất cả câu trên hết rồi
tick mình với nhé
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the followingquestions
14. I often listen music when I have free time.
A often listen B music C when D have free time
15. The phone rung while I was washing the dishes.
A The phone B rung C was wasing D dishes
16. The teacher asked me what my name was and where did I come from.
A The B asked C my name was D did I come
14. I often listen music when I have free time.
A often listen B music C when D have free time