Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Đổi risen thành raised.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.
Đáp án D.
Đổi risen thành raised.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.
Đáp án C
Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Cấu trúc:
Sl+ along with/ together with/as well as/ accompanied by + S2 + V ( chia theo chủ ngữ 1 )
Tạm dịch: Tối qua người đàn ông, cùng với gia đình, đã được mời đến Clambake.
Đáp án là C (were => was)
Đáp án C.
Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ nối với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.
- clambake /'klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi biển, ăn hải sản).
Đáp án C.
Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ nối với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.
- clambake /klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi biển, ăn hải sản).
Đáp án : A
The number of people: số lượng người: chia số ít
A number of people: một số người – chia số nhiều
have risen=> has risen
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Đáp án D
Kiến thức về cách dùng từ
Tạm dịch: Sau bài giảng về khoa học xã hội tất cả học sinh được mời tham gia một cuộc thảo luận về các vấn đề mà đã được nêu lên trong bài học.
=> Đáp án là D (were risen => were raised)