K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2019

Đáp án D

Người ta nói rằng anh ấy trúng rất nhiều tiền từ xổ số Vietlott.

= D. Anh ấy được đồn rằng đã trúng rất nhiều tiền từ xổ số Vietlott.

Hành động “được đồn rằng” là ở hiện tại nên ta loại đáp án A và C.

Hành động “trúng xổ số” xảy ra trước khi “được đồn” nên ta chia về “to have won”=> loại B.

10 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: "Tôi không lấy tiền của bạn" anh ta nói với cô ta.

- deny + V-ing: chi không làm gì.

Do đó đáp án chính xác là B.

Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa, dùng các động từ như:

A. doubt: nghi ngờ

C. admit + Ving: thú nhận đã làm gì

D. warn sb to V: cảnh báo ai làm gì

4 tháng 2 2017

Đáp án A

Dịch câu:

He has been giving most of his money to charity. He hopes to ease the pain and suffering of the disadvantaged.

Anh ấy đã dành hầu hết tiền để làm từ thiện. Anh hy vọng sẽ giảm bớt đau đớn và đau khổ của những người thiệt thòi.

= A.     Giving most of his money to charity, he hopes to ease the pain and suffering of the disadvantaged.

Cho đi hầu hết tiền của mình để làm từ thiện, anh hy vọng sẽ giảm bớt đau đớn và đau khổ của những người thiệt thòi.

9 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: have a lot on one’s mind = be worried about: lo lắng về điều gì

Dịch nghĩa: “Lily đang bận tâm nhiều thứ”, Mrs. Baker nói.

A. Lily không thể quyết định nên làm gì.

B. Lily lo lắng về một vài chuyện.

C. Lily đã từ chối làm một vài việc quan trọng.

D. Lily có một ý nghĩ tuyệt vời.

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

24 tháng 8 2018

Đáp án D.

Trong câu gốc, người đàn ông đang khen ngợi sự dũng cảm của người lính cứu hỏa. Vì thế khi viết lại ta dùng động từ dẫn praise là phù hp.

Cấu trúc: praise somebody for sth: khen ngợi ai vì điều gì.

22 tháng 4 2019

Đáp án D

Câu tường thuật đặc biệt cho câu xin lỗi: apologized for not + Ving

17 tháng 8 2018

C

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Hút thuốc không?”. Tôi nói “Không, cảm ơn.”

= C. Anh ta mời tôi hút thuốc nhưng tôi nhanh chóng từ chối.

Chọn C

Các phương án khác:

A. Anh ta hỏi xin một điếu thuốc lá và tôi lập tức từ chối.

B. Anh ta đề cập đến một điếu thuốc lá và tôi cảm ơn.

D. Anh ta hỏi là liệu lúc đó tôi có đang hút thuốc không và tôi chối ngay.

7 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.