K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2018

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Do you have a minute?” - Câu hỏi ai đó có rảnh không?

Đáp án phù hợp nhất là A. Sure. What’s the problem? - Chắc chắn rồi. Có chuyện gì thế?

21 tháng 12 2017

Đáp án B

Cấu trúc “to have no difficulty doing something: không gặp khó khăn khi làm việc gì đó

28 tháng 1 2019

Đáp án C

Trong mệnh đề nhượng bộ, nếu không có adj và adv, ta có thể viết: Much as + SVO, main clause.

Các cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although/even though + clause,…= Despite/In spite of + N = mặc dù… nhưng…

Dịch câu: Mặc dù tôi muốn giúp đỡ bạn, nhưng tôi e rằng tôi không còn chút tiền tiết kiệm nào lúc này.

1 tháng 8 2017

Đáp án B

13 tháng 6 2019

Đáp án D

Kiến thức về động từ khyết thiếu

+ Need to V: Cần làm gì + Ought to V: Nên làm gì

=> Loại bỏ đáp án B, C vì trong câu không có 'to'

+ Must V: phải làm gi + Might V: có thể làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không chắc nhưng Tony rất có thể sẽ nhân được công việc đòi hỏi cao đó.

2 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Before long = Không lâu

                    Do sth like sb = làm gì giống ai đó

Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói Tiếng Anh như một người bản xứ.          

A. After/ like

Không có cấu trúc “After long”.

C. After/ with

Không có cấu trúc “After long”.

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

D. Before/ for

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

3 tháng 4 2017

Đáp án là C. turn up: đến, ở, xảy ra ...

6 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: “Em xin lỗi. Em đã không làm bài tập về nhà.” cậu bé nói.

Cấu trúc:

Admit doing st: thừa nhận làm gì

Deny doing st: phủ nhận làm gì

Refuse to do st: từ chối làm gì

=> Đáp án là A (Cậu bé thừa nhận không làm bài tập về nhà.)

15 tháng 3 2019

Đáp án C

Turn up = xuất hiện

Dịch câu: Tôi chắc chắn rằng khi bạn ngừng tìm những chiếc chìa khóa của bạn, chúng sẽ xuất hiện ở đâu đó.

24 tháng 6 2017

Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú 
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều 
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.