Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Another = một đối tượng khác (không xác định rõ). Living things = những vật sống -> số nhiều -> sửa C : other (=khác)
Đáp án A
“a large supply” là danh từ không đếm được, cho nên phải sử dụng there is chứ không phải là there are
Đáp án là D
Ở câu này cụm “ of any other town” mang nghĩa là dân số của bất cứ thành phố nào khác-> thêm từ “those” trước cụm từ để thay thế cho từ “the population”.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Câu đã có chủ ngữ chính “Human memory” và động từ chính “is” => mệnh đề giữa hai dấu phẩy là mệnh đề quan hệ.
Câu đầy đủ: Human memory, which formerly was believed to be rather inefficient, is really much more sophisticated than that of a contputer.
Câu rút gọn: Human memory, formerly believed to be rather inefficient, is really much more sophisticated than that of a contputer.
Sửa: was believed => believed
Tạm dịch: Bộ nhớ của con người, trước đây được cho là khá kém hiệu quả, thực sự phức tạp hơn nhiều so với máy tính.
Chọn B
Chọn B
Dịch: một đoạn văn là 1 phần của văn bản thì, gồm nhiều câu hợp thành liên quan tới cùng 1 ý tưởng. -> vế sau của câu thiếu chủ ngữ là “paragraph” -> rút gọn mệnh đề quan hệ “consists of”->“consisting of”.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D
Chủ ngữ là “the number of…” thì ta chia như ngôi thứ ba số ít
Chữa lỗi: have → has
Dịch: Thế giới đang trở nên ngày càng công nghiệp hóa và số lượng những loài động vật mà bị tuyệt chủng tăng.
Đáp án : B
Trong câu sử dụng so sánh hơn, tuy nhiên Great là tính từ ngắn đã được chia thêm đuôi er nên thừa more than
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
ssure (v): cam đoan
ensure (v): đảm bảo
Sửa: Assuring => Ensuring
Tạm dịch: Đảm bảo độ tin cậy và độ tinh khiết của nguồn cung cấp nước là một trong những thách thức quan trọng hơn đối với dân số thế giới ngày càng tăng.
Chọn A