Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
works it => to work it. Sau các từ để hỏi Wh- (trừ why) ta thường dùng “to V”
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây mệnh đề chính trong câu là “Photographs from a satellite are frequently used to generate the information”.
Để giải thích cho “information” cần sử dụng đến mệnh đề quan hệ.
Cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “information”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”. Ngoài ra, có thể rút gọn bằng cách lược bỏ mệnh đề quan hệ và động từ “tobe” dùng cụm V.ing nếu chủ động, V.p.p nếu bị động.
Sửa: is needed => which is needed/ needed
Tạm dịch: Hình ảnh từ một vệ tinh thường được sử dụng để tạo ra thông tin cần thiết để vẽ bản đồ.
Chọn D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng
Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.
among => about
Đáp án: A
Đáp án A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng
Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.
among => about
Đáp án : D
D : are -> is
Câu này nghĩa là: “một trong số những sinh viên, người mà được xem xét trao học bổng đến từ trường đại học này”
-> người đến từ trường đại học là 1 người -> tobe chia số ít (is)
Đáp án A