Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A. that => which
Giải thích: that không được sử dụng trong mệnh đề quan hệ không xác định, nói cách khác, that không đứng sau dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Chúng ta đang làm việc, điều này có nghĩa là chúng ta đang đóng góp sản phẩm và dịch vụ cho xã hội.
Đáp Án A.
Obedience => obedient (cần tính từ đứng sau tobe)
Dịch câu: Học sinh của chúng tôi rất vâng lời và chăm chỉ tuy nhiên thỉnh thoảng chúng rất nghịch ngợm.
Đáp án : A
Hình thức bị động: S + be + past participle + by somebody/something. Sửa A: is defined = được định nghĩa (là…)
Đáp án A. is define => is defined
Giải thích: Công nghệ được định nghĩa là... - Dùng bị động to be Vpp, ở đây dùng V nguyên thế là sai.
Dịch nghĩa. Công nghệ được định nghĩa là những công cụ, kĩ năng và cách thức cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
So + tính từ/ trạng từ + that…: quá… đến nỗi mà
= Such + danh từ + that…
such => so
Tạm dịch: Có quá nhiều hành tinh trong vũ trụ đến mức mà ta không thể đếm nổi.
Đáp án là B. bỏ it. Vì “That.... Manhattan” đã đóng vai ứò làm chủ ngữ trong câu này rồi => thừa it.
Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”
Giải thích:
look like: trông có vể như, trông giống như look alike: trông giống nhau
Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
like => alike
Đáp án: B
Đáp án D
D: ‘will finish’=>’finish’
Trong mệnh đề thời gian (Time clause) (trong câu này time clause chính là “when we finish our exams) để nói về tình huống tương lai thì ta luôn chia theo thì hiện tại đơn
Dịch: chúng tôi sẽ đi thăm ông bà khi mà kì kiểm tra kết thúc
Đáp án D
D: ‘will finish’=>’finish’
Trong mệnh đề thời gian (Time clause) (trong câu này time clause chính là “when we finish our exams) để nói về tình huống tương lai thì ta luôn chia theo thì hiện tại đơn
Dịch: chúng tôi sẽ đi thăm ông bà khi mà kì kiểm tra kết thúc
Đáp án : A
“that” -> which. “that” không bao giờ được dùng sau dấu phảy. “which” thay thế cho cả vế phía trước dấu phảy