K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: mobile: lưu động, di động = moving from place to place: di chuyển từ nơi nọ sang nơi kia

Các đáp án còn lại:

B. changing shape or expression easily and often: thay đổi hình dáng hay cách biểu hiện dễ dàng và thường xuyên

C. being bent easily and quickly: có thể bẻ cong dễ dàng và nhanh chóng

D. staying in one place: ở yên một chỗ

Dịch nghĩa: Thư viện di động mang sách đến cho trẻ em ở những cộng đồng thiểu số. Những thư viện này đi từ các thị trấn này đến các thị trấn khác bằng ô tô, xe van hoặc xe tải

29 tháng 1 2018

Đáp ánB Mobile = di động; lưu động

4 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích:

A. Ở một chỗ

B. Di chuyển từ chỗ này qua chỗ kia

C. Có thể bị bẻ cong một cách nhanh chóng, dễ dàng

D. Thay đổi hình dáng và biểu cảm dễ dàng và thường xuyên.

Mobile (n, adj) di động, có tính di động

Dịch nghĩa. Những thư viện di động mang sách để cho trẻ em ở nhiều cộng đồng nhỏ. Những thư

viện này đi từ thị trấn này đến thị trấn khác trong những xe ô tô, hoặc xe tải.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

4 tháng 3 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhiều thị trấn khai thác mỏ ở California đã phát đạt cho đến khi hết sạch vàng và những người tìm kiếm vàng chuyển sang các khu vực mới, để những thị trấn mới phát triển nhanh đó trở thành những thị trấn ma.

- prosper (v): phát triển thịnh vượng, làm ăn phát đạt.

Ex: Businesses across the State are prospering.

Phân tích đáp án:

  A. decline (v): giảm chất lượng, trở nên tồi tệ hơn.

Ex: Qualified staff are leaving and standards are declining: Nhân viên giỏi đang rời đi và chất lượng nhân lực đang giảm sút.

  B. assemble (v): tập hợp

Ex: A large crowd had assembled outside the American embassy: Một đám đông lớn tập hợp ngoài đại sứ quán Mỹ

  C. employ (v): thuê, tuyển dụng.

Ex: The factory employs over 2000 people.

  D. thrive = prosper

Ex: a business which managed to thrive during a recession.

Đáp án là A. decline >< prosper.

MEMORIZE

thrive (v): thịnh vượng, phát đạt

- thrive on sth: thịnh vượng nhờ cái gì

-thriving (n): sự phát đạt, thịnh vượng

- thriving industry: ngành công nghiệp phát đạt

8 tháng 9 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhiều thị trấn khai thác mỏ ở California đã phát đạt cho đến khi hết sạch vàng và những người tìm kiếm vàng chuyển sang các khu vực mới, để những thị trấn mới phát triền nhanh đó trở thành những thị trấn ma.

- prosper (v): phát triển thịnh vượng, làm ăn phát đạt.

Ex: Businesses across the state are prospering.

Phân tích đáp án:

A. decline (v): giảm chất lượng, trở nên tồi tệ hơn.

Ex: Qualified staff are leaving and standards are declining: Nhân viên giỏi đang rời đi và chất lượng nhân lực đang giảm sút.

B. assemble (v): tập hợp

Ex: A large crowd had assembled outside the American embassy – Một đám đông lớn tập hợp ngoài đại sứ quán Mỹ

C. employ (v): thuê, tuyển dụng.

Ex: The factory employs over 2000 people.

D. thrive = prosper

Ex: a business which managed to thrive during a recession.

Đáp án là A. decline >< prosper.

16 tháng 3 2017

Chọn A       Đáp án A: come about = take place: xảy ra, diễn ra

B. come in for: nhận được, thừa kế.

C. chance upon: tình cờ tìm thay

D. take up:   1. Chiếm không gian, thời gian

                   2. Làm quần áo ngắn hơn

                   3. Bắt đầu một thói quen, sở thích.

8 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

dilemma (n): tình huống khó xử

A. situation (n): tình huống                                                                 B. solution (n): giải pháp

C. predicament (n): tình huống khó khăn         D. embarrassment (n): sự ngượng ngùng

=> dilemma = predicament

Tạm dịch: Thành ngữ "tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa" có nghĩa là đi từ một tình huống khó xử đến một vấn đề tồi tệ hơn.

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án B

Dilemma (n): thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử = B. predicament (n): tình trạng khó xử, tình thế khó khăn.

Các đáp án còn lại:

A. situation (n): tình huống, trường hợp.

C. solution (n): giải pháp.

D. embarrassment (n): sự lúng túng, ngượng nghịu.

Dịch: Cụm từ "ra khỏi chảo rán và rơi lại vào lửa" có nghĩa là đi từ tình thế khó khăn này sang một thế khó khăn khác.

5 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

dilemma (n): thế lưỡng nan, thế khó xử      

situation (n) : tình thế, tình hình                  predicament (n) : tình trạng khó xử

solution (n) : giải pháp                       embarrassment (n): sự lúng túng

=> dilemma = predicament

Tạm dịch: Cụm từ "out of the frying pan and into the fire" có nghĩa là đi từ tình thế tiến thoái lưỡng nan này sang một tình huống tiến thoái lưỡng nan khác còn tệ hơn.