Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: Từ “illiterate” mang nghĩa “mù chữ”.
A. có thể nói trôi chảy
B. không thể nói trôi chảy
C. không thể đọc và viết
D. có thể đọc và viết
Dịch nghĩa: Một tỉ lệ đáng ngạc nhiên về dân số ở vùng hẻo lánh bị mù chữ.
Đáp án C.
A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.
B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.
C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.
D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.
Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.
Đáp án là A.
manage: cố gắng xoay sở = cope: đương đầu
Các từ còn lại: succeed: thành công; administer: thi hành; acquire: đạt được, kiếm được
A
A. express disapproval of : không tán thành:
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
C. find favor with : tìm sự ủng hộ
D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn
=> speak highly of: đánh giá cao > < express disapproval of : không tán thành
=>Đáp án A
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về
C. find favor with: tìm sự ủng hộ
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo
A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc
D. compassionate: thương xót.
Tạm dịch: Họ đã không thể phát hiện vấn đề với động cơ máy bay.
detect (v) = find (v): tìm ra, phát hiện
Chọn C
Các phương án khác:
A. fix (v): sửa chữa
B. hear (v): nghe thấy
D. cause (v): gây ra
Đáp án A
Từ trái nghĩa
Speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về
B. find favor with: tìm sự ủng hộ
C. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
=> express disapproval of >< speak highly of
Chọn D
Illiterate = mù chữ. Ngược với “able to read and write” = có thể đọc và viết