Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: Những khoảng xanh của mái nhà tại các thành phố cũng giúp làm giảm hiệu ứng mà các nhà khoa học gọi là hòn đảo nhiệt đô thị.
A. intensify: làm tăng
B. cause: gây ra
C. prevent: ngăn chặn
D. weaken: làm yếu đi
- minigate (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ
Do đó đáp án phải là A. intensify, vì đề yêu cầu tìm từ trái nghĩa
Đáp án B
shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
shift (n): sự dịch chuyển
A. movement (n): sự chuyển động B. maintenance (n): sự duy trì
C. variation (n): sự biến đổi D. transposition (n): sự đổi chỗ
=> shift >< maintenance
Tạm dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của người dân chuyển từ nông thôn sang thành thị, và kết quả là sự tăng trưởng của các thành phố.
Chọn B
Đáp án A
Giải thích: precisely: đúng, chính xác
A. sai
B. thông thường
C. linh hoạt
D. thân mật, thân tình
Dịch nghĩa: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ
Chọn đáp án A
Giải thích: precisely: đúng, chính xác
A. sai
B. thông thường
C. linh hoạt
D. thân mật, thân tình
Dịch nghĩa: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ.
Chọn C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
precisely (adv): chính xác
A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
B. flexibly (adv): linh hoạt
C. wrongly (adv): sai trái
D. informally (adv): thân mật, thân tình
=> precisely >< wrongly
Tạm dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ
Đáp án B
- spare (n): thừa
- small quantity (n): (số) lượng nhỏ
- plenty (n): nhiều
- large quantity (n): (số) lượng lớn
Dịch: Những loài hoa hiếm thấy mọc rất nhiều trên đảo. Những người thổ dân đảo còn xuất khẩu sản lượng thừa
Đáp án A.
- humid (adj): ẩm ướt.
Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.
Phân tích đáp án:
A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.
Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions.
B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.
Ex: Snakes lay eggs in a watery envừonment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.
C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.
Ex: I was soaked and very cold.
D. moist (adj): ẩm.
Ex: warm moist air.
Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.
Đáp án A.
- humid (adj): ẩm ướt.
Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.
Phân tích đáp án:
A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.
Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions
B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.
Ex: Snakes lay eggs in a watery environment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.
C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.
Ex: I was soaked and very cold.
D. moist (adj): ẩm.
Ex: war moist air.
Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.
Đáp án A.
Tạm dịch: Những khoảng xanh của mái nhà tại các thành phố cũng giúp làm giảm hiệu ứng mà các nhà khoa học gọi là hòn đảo nhiệt đô thị.
A. intensify: làm tăng
B. cause: gây ra
C. prevent: ngăn chặn
D. weaken: làm yếu đi
- mitigate (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ
Do đó đáp án phải là A. intensify, vì đề yêu cầu tìm từ trái nghĩa.