Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.
be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi
Chọn D
Các phương án khác:
A. very busy: rất bận
B. very bored: rất chán
C. very scared: rất sợ hãi
C
A. very scared : rất sợ
B. very bored : rất buồn
C. very idle : rất nhàn rỗi
D. very busy: rất bận
=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi
=>Đáp án C
Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc
Đáp án D
up to my ears : bận rộn ngập đầu
very busy: rất bận rộn
very bored : rất chán
very scared: rất sợ
very idle: rất rảnh rỗi
Câu này dịch như sau: Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.
=> up to my ears >< very idle
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết
bored (adj): chán nản scared (adj): sợ hãi
free (adj): rảnh rỗi busy (adj): bận rộn
=> be up to your ears in something >< free
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.
Chọn C
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.
be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi
Chọn D
Các phương án khác:
A. very busy: rất bận
B. very bored: rất chán
C. very scared: rất sợ hãi
Đáp án C
- activist (n): nhà hoạt động xã hội
- feminist (n): người bênh vực phụ nữ
- optimist (n): người lạc quan >< pessimist (n): người bi quan
- fighter (n): chiến binh
Dịch: Đừng trở nên là một người quá bi quan như thế. Luôn có cầu vồng sau cơn mưa. Vui lên nào!"
Đáp án C
- in vain: vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả
>< effectively: có kết quả, có hiệu lực, có hiệu quả, có ích
Đáp án C
- in vain: vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả
>< effectively: có kết quả, có hiệu lực, có hiệu quả, có ích
Đáp án A
patch things up: làm lành/ làm hòa
A.cãi nhau
B. làm hòa
C. làm cho cái gì đó hấp dẫn hơn
D. khiến cho ai đó trở nên tốt đẹp hơn
Câu này dịch như sau: Tôi cố gắng làm hòa sau cãi nhau nhưng họ không nói chuyện với tôi.
=>patch things up >< fall out with