K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2017

Đáp án : D

Initiative = khởi đầu, chủ động. Cowardice = nhút nhát

28 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: “doesn’t want to hire” có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực

=> trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.

A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)

B. sự đồng ý

C. sự nghe lời

D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa

29 tháng 9 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng gi là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

B. lateness (n): sự chậm trề, sự muộn

C. being on time: đúng giờ

D. time-keeping: giữ giờ

Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

1 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

          A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

          B. lateness (n): sự chậm trễ, sự muộn

          C. being on time: đúng giờ

          D. time-keeping: giữ giờ

Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

7 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

official (adj): chính thức, đã được công bố

formal (adj): chính thức/ trang trọng                uncertified: không được xác nhận

informal (adj): thoải mái, thân thiện                 approved: được tán thành

=> official >< uncertified

Tạm dịch: Họ đã thống nhất về các bài hát chính thức của Thế vận hội lần thứ 27.

Chọn B

15 tháng 11 2019

Đáp án : B

Fierce = dữ tợn. Cruel = độc ác. Gentle = hiền lành, dịu dàng

 

28 tháng 8 2017

Tạm dịch: Tôi có một kí ức mơ hồ về việc đã từng gặp ông ta khi tôi còn bé.

vague (adj): không rõ ràng, mơ hồ >< apparent (adj): rõ ràng

Chọn D

Các phương án khác:

A. ill-defined (adj): không được định nghĩa một cách rõ ràng

B. indistinct (adj): không riêng biệt, không rõ ràng

C. imprecise (adj): không chính xác 

27 tháng 11 2017

Đáp án A

Vague (a)  mơ hồ

A. Clear (a) rõ ràng

B. Indistinct (a) không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ

C. Imprecise (a) không chính xác, không đúng

D. Ill – defined (a) không rõ ràng, mập mờ

Đáp án A là đối lập nghĩa nhất 

6 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A