Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Ta có: hold by = support (ủng hộ, tiếp tục làm gì) >< prevent (ngăn cản)
A
advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi
B. hold at => không tồn tại cụm động từ này
C. hold by => không tồn tại cụm động từ này
D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
=> Chọn A
Đáp án A
Advance + in: (v) tiến lên, tiến bộ >< hold back: (v) ngăn lại, giữ lại
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ đại hội thể thao châu Á đã tiến bộ ở tất cá các mặt
Đáp án B
- Advance: tiến lên, tiến bộ
- Hold back: kìm lại, giữ lại
E.g: Do you think that mixed-ability classes hold back the better students?
ð Đáp án B (Suốt lịch sử 5 thập kỷ Asian Games đã tiến bộ trong mọi mặt.)
Đáp án A
advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi
B. hold at => không tồn tại cụm động từ này
C. hold by => không tồn tại cụm động từ này
D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
Đáp án : B
“Advance”: tiến bộ trái nghĩa với “hold back”: kìm hãm, giữ lại
Đáp án : B
Advancing= tiến bộ, hold to= hold by=giữ lời, hold back= duy trì, hold at= giữ khoảng cách.
A
Advance (v) = tiến lên, phát triển đi lên. Hold back = trì trệ, cản trở
Đáp án A
Giải thích: Advance (v) = tiến bộ, phát triển >< Hold back (v) = ngăn cản, kìm hãm
Dịch nghĩa: Trong lịch sử năm thập kỷ Asian Games đã tiến bộ trong tất cả các khía cạnh.
B. holding at
Không có cụm động từ này.
C. holding to = giữ lời hứa / ngăn cản đối thu ghi thêm điểm
D. holding by
Không có cụm động từ này.
Đáp án A
Advance + in: (v) tiến lên, tiến bộ >< hold back: (v) ngăn lại, giữ lại
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ đại hội thể thao châu Á đã tiến bộ ở tất cá các mặt