Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSI...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2017

Chọn D

A. help (v): giúp đỡ

B. aid (v): hỗ trợ

C. support (v): hỗ trợ

D. hinder (v): cản trở >< assist (v): hỗ trợ

Tạm dịch: TEFL.com là trang web cung cấp công cụ tìm kiếm công việc cho những sinh viên.

9 tháng 11 2019

Đáp án A

A. help (giúp đỡ)

B. allow (cho phép)

C. make (làm/ khiến…)

Dịch: Trung tâm hỗ trợ công tác sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ/ giúp đỡ sinh viên tìm một công việc làm thêm thích hợp

28 tháng 2 2019

Đáp án : A

Punctuality = tính đúng giờ

20 tháng 3 2019

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

16 tháng 3 2017

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

15 tháng 2 2019

Đáp án C

compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): được lựa chọn.

Các đáp án còn lại:

A. required (adj): mang tính yêu cầu, bắt buộc.

B. dependent (adj): phụ thuộc.

D. divided (adj): mâu thuẫn, đối lập, bị tách ra.

Dịch: Việc mặc đồng phục trường học là bắt buộc đối với hần hết học sinh ở Việt Nam.

29 tháng 1 2019

Đáp án C

Temporary: (a) tạm thời, nhất thời, lâm thời

>< permanent: (a) lâu dài, vĩnh cửu, cố định

Eternal: vĩnh viễn, bất diệt

Genuine: chính xác, thật

Satisfactory: thoả mãn

18 tháng 11 2019

Đáp án C.

- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời

# C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi

A. eternal (adj): bất diện, vĩnh cửu, muôn thuở

Ex: eternal life: cuộc sống bất diện, eternal love: tình yêu vĩnh cửu

B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật

D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)

Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm vừa ý.

4 tháng 12 2018

Đáp án B

- delicate: (a) mỏng manh, mảnh khảnh

>< strong: (a) bền, vững

17 tháng 5 2018

Chọn D

A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.

B. Outspoken (adj): thẳng thắn.

C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.

D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.

Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.