Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,
B. decently: thích hợp,tử tế
C. gaudily : vui vẻ
D. gracefully: duyên dáng
=> elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,
=> Đáp án A
Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.
A
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
elegantly (adv): một cách trang trọng, lịch lãm
A. unsophisticatedly (adv): không thanh lịch B. decently (adv): thanh lịch
C. gaudily (adv): xa hoa D. gracefully (adv): thanh lịch
=> elegantly >< unsophisticatedly
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tới bữa tiệc tối chọn ăn mặc một cách thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần bò và áo phông, lúc sau anh ý được biết tới là một giáo viên cấp 3.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
elegantly (adv): thanh lịch, tao nhã gracefully (adv): duyên dáng, yêu kiều
decently (adv): đứng đắn, đoan trang gaudily (adv): phô trương, loè loẹt
Không dùng “unsophisticatedly”.
=> elegantly >< gaudily
Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc thanh lịch, nhưng có một người đàn ông mặc quần jean và áo phông; sau đó ông ấy được xác định là một giáo viên trung học.
Chọn C
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Đáp án A
Giải thích:
Affinity (n) sự thu hút
A. attraction (n) sự cuốn hút, hấp dẫn
B. move (n) sự di chuyển
C. interest (n) sự quan tâm
D. enthusiasm (n) sự nhiệt tình
Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa từng gặp nhau trước bữa tiệc, nhưng Jim và Jane đã phải lòng nhau.
Chọn A
A. giản dị
B. tao nhã
C. lòe loẹt
D. duyên dáng