Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Mike giả vờ bị ốm nhưng tôi đã nhìn thấu được sự dối trá của anh ta.
see through: nhìn thấu = be aware of: nhận thức/biết được điều đó
Chọn D
Các phương án khác:
A. quen thuộc với việc gì/ được sử dụng để làm gì
B. trở nên tức giận với ai/điều gì đó
C. trở nên chán cái gì
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
impertiment (adj): xấc xược
A. inadequate (adj): không đầy đủ B. smooth (adj): mịn
C. healthy (adj): khỏe mạnh D. respectful (adj): kính trọng
=> impertiment >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.
Chọn D
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
impertinent (a): xấc láo, hỗn xược
healthy (a): khoẻ mạnh smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ
inadequate (a): không thỏa đáng respectful (a): tôn trọng
=> impertinent >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.
Đáp án C
Giải thích: overrun with tourists ≈ crowded with tourists
Tạm dịch: Bảo tàng quá tải vì các Khách du lịch, vì vậy tôi đã quyết định quay trở lại vào một ngày khác
Chọn đáp án C
Giải thích: account for (giải thích)
A. phàn nàn
B. trao đổi
C. giải thích
D. sắp xếp
Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.
- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.
Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.
A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối
C. explain (v): giải thích, thanh minh
D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là “explain”.
Kiến thức cần nhớ |
- explain (v): giải thích - explanation (n): sự/ lời giải thích - explanatory (adj): mang tính giải thích - explain sth to sb - explain away: thanh minh |
Đáp án C.
Dịch: Anh ta bị yêu cầu phải giải thích về sự có mặt của anh ta tại hiện trường vụ án.
Ta có: account for (phr.v) = explain (v): giải thích cho
Các đáp án khác:
A. complain (v): phàn nàn
B. exchange (v): trao đổi
D. arrange (v): sắp xếp
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ta được đề nghị__ sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.
- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.
Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.
A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đổi
C. explain (v): giải thích, thanh minh
D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp với văn cảnh là “explain”.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
saw through sb: nhìn thấu (tâm can) ai
A. was used to: quen với B. got angry with: giận về
C. got bored with: cảm thấy chán về D. was aware of: có nhận thức về
=> saw through = was aware of
Tạm dịch: Mike giả vờ bị bệnh, nhưng tôi đã nhìn thấu sự lừa dối của anh ta ngay lập tức.
Chọn D