Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
“famine” = “serious shortage of food”: nạn đói, thiếu đồ ăn trầm trọng
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl / - compute (v): tính toán - computation (n): sự tính toán - computational (adj): liên quan đến tính toán - computer (n): máy tính |
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE
computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /
- compute (v): tính toán
- computation (n): sự tính toán
- computational (adj): liên quan đến tính toán
- computer (n): máy tính
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cần gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable /prɪ'dɪktǝbl/ (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable /æsǝ'teɪnǝbl/ (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable /kǝm'pju:tǝbl/ (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
Đáp án D
diversity = variety(n): tính đa dạng
Các đáp án còn lại:
A. conversation (n):cuộc trò chuyện
B. change (n+v) thay đổi
C. number (n): số lượng, con số
Dịch: Giáo sư Berg rất có hứng thú về sự đa dạng các nền văn hóa trên toàn thế giới
Tạm dịch: Hàng năm, tổ chức từ thiện này tuyển dụng tình nguyện viên để giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ của người khác và những người nghèo.
take on = recruit (v): tuyển dụng
Chọn C
Các phương án khác:
A. dismisses (v): giải tán, giải thể
B. creates (v): tạo ra
D. interviews (v): phỏng vấn
Đáp án C
(to) take on = (to) recruit: chiêu mộ, tuyển thêm người mới
Các đáp án còn lại:
A. (to) dismiss (v): giải tán, đuổi, sa thải
B. (to) create (v): tạo nên
D. (to) interview (v): phỏng vấn
Dịch nghĩa: Mỗi năm tổ chức tình nguyện này lại tuyển thêm tình nguyện viên mới để giúp đỡ người nghèo khó.
Đáp án C
attentive (adj) = interested (adj): chú ý, quan tâm
Các đáp án còn lại:
A. perceptive (adj) : nhận thức
B. indifferent (adj): lãnh đạm
D. negligent (adj): lơ đễnh
Dịch nghĩa: Anh ấy chú ý khi Betsy và tôi đã nói chuyện về buổi hòa nhạc từ thiện của chúng tôi để giúp đỡ các nạn nhân của những trận lũ lụt gần đây.