K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

endeavor (v): cố gắng, cố                    

offer (v): đề nghị                       decide (v): quyết định

request (v): thỉnh cầu, yêu cầu   try (v): cố gắng

=> endeavor = try

Tạm dịch: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng không thành công, Glenn Miller cuối cùng đã nổi tiếng thế giới vào năm 1939 với tư cách là đội trưởng của một ban nhạc lớn.

4 tháng 6 2018

Đáp án D

3 tháng 7 2017

Đáp án là B.

endeavoring (v): nỗ lực

requesting: yêu cầu

trying: cố gắng

offering: đề xuất/ cung cấp/ dâng tặng

deciding: quyết định

Câu này dịch như sau: Sau nhiều năm nỗ lực không thành công trong việc thành lập dàn hợp xướng của riêng mình, Glenn Miller cuối cùng đã nổi tiếng khắp thế giới vào năm 1939 như một trưởng ban nhạc lớn.

=> endeavoring = trying 

22 tháng 2 2019

Đáp án B

endeavor: cố gắng, nỗ lực 

request: yêu cầu 

try: cố gắng 

offer: đề nghị 

decide: quyết định 

=> endeavor = try 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng không thành công của mình, Glenn Miller cuối cùng đã nổi tiếng thế giới vào năm 1939 với vai trò là trưởng nhóm của một ban nhạc lớn.

16 tháng 5 2017

B

endeavor: cố gắng, nỗ lực

request: yêu cầu

try: cố gắng

offer: đề nghị

decide: quyết định

=> endeavor = try

=> đáp án B

Tạm dịch: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng không thành công của mình, Glenn Miller cuối cùng đã nổi tiếng thế giới vào năm 1939 với vai trò là trưởng nhóm của một ban nhạc lớn.

29 tháng 11 2019

Đáp án B

Giải thích:

Endeavor: nỗ lực

Request: yêu cầu

Try: cố gắng

Offer: đưa ra đề nghị

Decide: quyết định

Dịch: Sau nhiều năm nỗ lực không thành công để thành lập ban nhạc riêng, Glenn Miller cuối cùng đã giành được sự nổi tiếng khắp thế giới vào năm 1939 khi là trưởng một ban nhạc lớn.

22 tháng 1 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

bring it off: thành công làm gì

  A. được yêu cầu làm gì                                B. thất bại khi làm việc gì

  C. thành công trong việc gì                          D. vô tình làm gì

=> bring it off = succeed in doing sth

Tạm dịch: Cả đội đã cố gắng nhiều năm để thắng cuộc thi và họ cuối cùng đã thành công.

Chọn C

23 tháng 5 2018

Đáp án C
Dịch câu: Trong khi cố gắng tìm ta một con đường mới tới Ấn Độ, Columbus đã phát hiện ra châu Mỹ.
=> endeavoring: cố gắng, nỗ lực làm gì
Dựa vào nghĩa các động từ ta có 
A. sailing: đi tàu
B. failing: thất bại
C. trying: thử/ cố gắng
D. hoping: hi vọng

28 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

  A. help (n): sự giúp đỡ

  B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

  C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

  D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người

2 tháng 5 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

A. help (n): sự giúp đỡ

B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người.