Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai
To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai
Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.
B. to cry with = khóc cùng
C. to travel with = đi cùng
D. to visit = đến thăm
Chọn A
Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai
To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai
Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.
B. to cry with = khóc cùng
C. to travel with = đi cùng
D. to visit = đến thăm
Đáp án D
for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time.
Các đáp án còn lại:
A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.
B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi.
C. for relaxation: nghỉ ngơi.
Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi.
Đáp án D
for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time.
Các đáp án còn lại:
A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.
B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi.
C. for relaxation: nghỉ ngơi.
Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi
Đáp án B
Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ
Các đáp án còn lại:
A. (to) send money: gửi tiền
C. (to) buy a book: mua một cuốn sách
D. (to) give care: quan tâm
Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần.
Đáp án B
Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ
Các đáp án còn lại:
A. (to) send money: gửi tiền
C. (to) buy a book: mua một cuốn sách
D. (to) give care: quan tâm
Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Once in a while: thỉnh thoảng
A. Rarely: hiếm khi B. Regularly: thường xuyên
C. Usually: thông thường D. Sometimes: thỉnh thoảng
=> once in a while = sometimes
Tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng đến thăm ông bà ở nông trại và ở đó vài ngày.
Chọn D
Đáp án A
Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai
To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai
Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.
B. to cry with = khóc cùng
C. to travel with = đi cùng
D. to visit = đến thăm