Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
A. question (v): chất vấn, hỏi
B. violate (v): xâm phạm
C. disregard (v): bất chấp
D. adhere to sth: tôn trọng, tuân theo, trung thành với cái gì = follow
Đáp án D
adhere to: tuân theo, tuân thủ
question: hỏi, chất vấn
violate: vi phạm, trái với
disregard: không quan tâm đến, coi thường
follow: làm theo, nghe theo
=> adhere to = follow
=> đáp án D
Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường
Đáp án D
adhere to: tuân theo, tuân thủ question: hỏi, chất vấn
violate: vi phạm, trái với
disregard: không quan tâm đến, coi thường follow: làm theo, nghe theo
=> adhere to = follow
=> đáp án D
Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
in terms of: về mặt, về. in spite of : mặc dù, dù cho
for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến
with a view to: với mục đích
=> in terms of = for considering aspects
Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.
Chọn A
Đáp án D.
Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực.
Ta có: (to) hold good: còn hiệu lực = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.
Các đáp án còn lại:
A. remains for good: vẫn còn tốt.
B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.
C. stands in life: đứng trong đời.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
hold good (v): còn hiệu lực
remain for good: vẫn còn tốt
is still in good condition: vẫn trong tình trạng tốt
stands in life: trong cuộc sống
remains in effect: vẫn có hiệu lực
=> hold good = remain in effect
Tạm dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực
Đáp án D
Thành ngữ: (to) hold good: còn tác dụng = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.
Các đáp án còn lại:
A. remains for good: vẫn còn tốt.
B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.
C. stands in life: đứng trong đời.
Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức
Đáp án còn lại:
A. useful (adj) có ích
C. insufficient (adj) không đủ
D. ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng
Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.
Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: announcement (n) thông báo
Delivery (n) sự phát biểu
Advertiser (n) người quảng cáo
Regulation (n) quy định
Statement (n) lời tuyên bố, phảt biểu
Dịch nghĩa: Các thông bản dịch vụ công cộng trên đài và truyền hình được cung cấp miễn phí cho các cơ quan đủ tiêu chuẩn.