Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSES...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

16 tháng 12 2019

Tạm dịch: Họ đã không thể phát hiện vấn đề với động cơ máy bay.

detect (v) = find (v): tìm ra, phát hiện

Chọn C

Các phương án khác:

A. fix (v): sửa chữa

B. hear (v): nghe thấy

D. cause (v): gây ra

9 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it for granted: cho nó là đúng

permit it: thừa nhận nó

accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra

object to it: phản đối nó

look it over: suy xét, kiểm tra kỹ

=> take it for granted = accept it without investigation

Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

28 tháng 5 2017

Đáp án A

Đáp án là A. get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng Nghĩa các từ còn lại: wake up: đánh thức; go: đi; get up: thức dậy

10 tháng 12 2017

Đáp án C

A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi

B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ

C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi

D. đưa tôi trở lại học tập