Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He’s cut out for teaching
He’s cut out to be a teacher
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án B
Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng
For one’s own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng Các đáp án còn lại:
A. ngừng ngủ
C. ngừng suy nghĩ
D. ngừng tin tưởng
Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
permanent (a): dài hạn
fierce (a): hung dữ; dữ tợn
stable (a): ổn định, bền vững
fleeting (a): lướt nhanh, thoáng qua
loose (a): lỏng lẻo, không sát
=> permanent >< fleeting
Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?
Đáp án B
Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên
A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.
B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.
D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích
Chọn A
Fleeting: nhanh chóng
Fierce: hung dữ
Stable: ổn định
Loose: lỏng lẻo
A
A. Fleeting: thoáng qua
B. Fierce: hung dữ
C. Stable: ổn định
D. Loose: lỏng lẻo
=> Permanent: vĩnh cửu, lâu dài > < Fleeting: thoáng qua
=> Đáp án A
Tạm dịch: Bạn tìm một công việc tạm thời hay lâu dài?
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.