Mark the letter A,
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

12 tháng 1 2017

Đáp án là B.

Từ compulsory nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất

15 tháng 2 2018

Đáp án là D.

Từ delicate nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.

21 tháng 8 2018

Đáp án D

A. confide /kənˈfaɪd/: tâm sự

B. maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì

C. reject /rɪˈdʒekt/: từ chối

D. gather /ˈɡæðər/: tụ họp

14 tháng 12 2019

Đáp án C

A. drawback /ˈdrɔːbæk/: hạn chế

B. greenhose /ˈɡriːnhaʊs/: nhà kính

C. overload /ˌəʊvəˈləʊd/: quá tải

D. mindset /ˈmaɪndset/: tư duy

15 tháng 2 2019

Đáp án là A.

Từ determine nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.