Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
“oppose”: phản đối, không đồng ý
Trái nghĩa là “agree with”: đồng ý với
Nhiều người phản đối hình phạt khi giáo dục con trẻ mặc dù một vài trong số chúng nghịch ngợm.
Đáp án B
Appreciate: thích hợp
Agree with: đồng ý với
In favor of: ủng hộ
Disapprove of: thất vọng
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Đáp án C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai
tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ
(to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ (to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Chọn C
Đáp án A
Jobless: không có việc làm >< employed: được nhận làm việc
Đáp án là D
starving = hungry: đói >< full: no Rich: giàu >< poor: nghèo
Đáp án là D. acceptance : sự chấp nhận >< refusal: sự từ chối
Nghĩa các từ còn lại: confirmation: sự xác nhận; admission: sự thừa nhận; agree: đồng tình
B
A. Appreciate: đánh giá cao
B. Agree with: đồng ý
C. Are in favor of: ủng hộ
D. Disapprove of: không ủng hộ
ð oppose : phản đối> < Agree with: đồng ý
ð Đáp án B
Tạm dịch: Nhiều người phản đối hình phạt về thể xác khi giáo dục trẻ nhỏ mặc dù một vài trẻ em thì khá nghịch ngợm.