Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.
Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.
B. cover /'kʌvə/ (v): che phủ.
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
C. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
D. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.
Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3
A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm
B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư
C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín
D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. peninsula /pɪ'nɪmsjʊlə/ (n): bảm đảo.
B. professional /prə'fe∫ənəl/ (adj): liên quan đến nghề nghiệp, chuyên nghiệp.
Ex: It is essential to get good professional advice.
C. curriculum /kə'rɪkjʊləm/ (n): chương trình học.
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n): giảng đường, phòng thính giả
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử
Đáp án A.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khản giả
C. territory/'terɪtəri/ (n): lãnh thổ, vùng đất.
Ex: Three of the soldiers sfrayed into enemy territory: 3 người lính đi lạc vào lãnh thổ của kẻ thù.
D. commerce / 'kɔmə:s/ = trade (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce: Các lãnh đạo công nghiệp và thương mại.
Ta thấy đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai và khác với các đáp án còn lại rơi vào âm tiết số 1.
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2 còn lại nhấn âm thứ 1
A. forward (a): tiến về phía trước
B. preface (n): lời giới thiệu, đoạn mở đầu
C. index (n): danh mục
D. mature (a): trưởng thành
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. interestingly /'ɪntrɪstɪηli/ (adv): thú vị.
B. surprisingly /sə'praɪzɪηli/ (adv): làm ngạc nhiên.
C. provincially /prə'vɪn∫əli/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ
D. annoyingly /ə'nɔɪ-ɪη/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu.
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2
A. historian /hɪ' stɔ:riən / (n): nhà sử học
B. architecture / 'ɑ:kɪtekt∫ə (r)/ (n): kiến trúc
C. biography / baɪ'ɒgrəfi / (n): tiểu sử, lý lịch
D. thermometer / θə'mɒmɪtə (r)/ (n): nhiệt biểu
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 còn lại nhấn âm thứ 2
A. elaborately (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng
B. mysteriously (adv): thần bí, huyền bí
C. originally (adv): về nguồn gốc, bắt đầu
D. necessarily (adv): cần thiết
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.
Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?
B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.
Ex: Car production is now highly mechanized.
C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.
D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.