K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2018

Đáp án C

Đáp án là C. polluted: bị ô nhiễm = purified: được làm sạch

Nghĩa các từ còn lại: enriched: được làm giàu; contaminated: bị ô nhiễm; strengthened: được làm cho mạnh

30 tháng 6 2018

Chọn D

29 tháng 12 2017

Chọn D

“on (to) the verge of st”: sắp, suýt, gần

18 tháng 9 2018

Đáp án là C

Provide= supply = cung cấp, raise= tăng lên, produce= sản xuất, reserve = để dành.

6 tháng 12 2019

Chọn B

Inevitable: không thể tránh khỏi

Imminent: sắp xảy ra

Controversial: gây tranh cãi

Absolute: tuyệt đối

17 tháng 3 2019

Đáp án B

Inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảy ra

Immninent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới

Formidable (adj): ghê gớm, dữ dội

Absolute (adj): tuyệt đối

Dịch: Các nhà nghiên cứu cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.

13 tháng 7 2019

B

A.   Inevitable: không thể tránh khỏi

B.   Imminent: sắp xảy ra

C.   Controversial: gây tranh cãi

D.   Absolute: tuyệt đối

=> Impending: sắp xảy đến ~ Imminent: sắp xảy ra

=> Đáp án B

25 tháng 12 2018

Đáp án là B.

purified: được lọc trong >< contaminated: bị ô nhiễm

Các từ còn lại: ííltered: được lọc; impure: không tinh khiết; tested: được kiểm tra 

2 tháng 1 2017

Đáp án D.

Ta có các cụm động từ:

- cope with (v): làm quen với, chấp nhận

- in danger: gặp nguy hiểm

- in danger of extinction: gặp mối nguy tuyệt chủng

Dịch câu: Vì quá trình công nghiệp hoá, chúng ta phải chấp nhận sự thật rằng nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.