Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
occupied: bận rộn relaxed: không căng thẳng; ung dung
comfortable: thoải mái possessive : chiếm hữu
busy: bận rộn
=> occupied = busy
=> đáp án D
Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn.
Đáp án C
Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn
E.g: She’s fully occupied looking after three children.
- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái
E.g: This bed is very comfortable.
- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi
E.g: Are you free tonight?
- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn
E.g: I te looked culm and relaxed.
Đáp án C
“occupied”: bận rộn
Trái nghĩa là free: rảnh rỗi, tự do
Điều quan trọng nhất là luôn giữ bản thân được tự do
Đáp án B
Câu này dịch như sau: Các du khách đổ xô / ồ ạt để ngắm hai thác nước thật sự tạo nên thác nước Niagara.
A. đến mà không biết họ sẽ thấy cái gì
B. đến với số lượng lớn
C. hết chán nản
D. đến bằng máy bay =>flock = come in large number
Đáp án C
well-off: giàu có poor: nghèo
broke: cháy túi, hết tiền wealthy: giàu có
kind: tốt bụng
=> well-off = wealthy
=> đáp án C
Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt.
Đáp án C
well-off: giàu có
poor: nghèo
broke: cháy túi, hết tiền
wealthy: giàu có
kind: tốt bụng
=> well-off = wealthy
=> đáp án wealthy
Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án D
Home and dry: thành công
Hopeless: vô vọng
Hopeful: đầy hi vọng
Unsuccessful: không thành công
Successful: thành công =>home and dry = Successful
Câu này dịch như sau: Tôi có thể nhìn thấy vạch đích và nghĩ rằng tôi đã thành công.
Đáp án D
occupied: bận rộn
relaxed: không căng thẳng; ung dung
comfortable: thoải mái
possessive : chiếm hữu
busy: bận rộn
=> occupied = busy
=> đáp án busy
Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn