Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
to tell => telling
Postpone + Ving: trì hoãn/ hoãn lại làm việc gì
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã hoãn việc nói với mọi người tin tức đó cho đến sau Giáng sinh
Đáp án là B.
“have” -> “has” Quy tắc cụm “the number of + N” được tính là số ít, mặc dù có thể N là số nhiều
Còn “a number of + N” là số nhiều
Chọn đáp án A
- formally (adv): trang trọng, chính thức
- formerly (adv): trước đây, cũ
- though ~ although: mặc dù
Do đó: formally => formerly
Dịch: Mặc dù trước đây từng là những người bạn thân nhưng giờ họ đã trở nên xa lạ với nhau vì một vài hiểu lầm đáng tiếc.
Kiến thức: Cụm danh từ
Giải thích:
due to + V.ing/N/noun phrase: bởi vì
Ở đây cần một danh từ đứng trước “policies” để tạo thành cụm danh từ.
discriminate (v): phân biệt
discrimination (n): sự phân biệt
Sửa: discriminating => discrimination
Tạm dịch: Người chuyển giới bị từ chối khả năng gia nhập lực lượng vũ trang do các chính sách phân biệt đối xử do chính phủ thực hiện.
Chọn D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
discriminating (adj): biết suy xét, có nhận thức sáng suốt
discriminatory (adj): phân biệt đối xử
Trước danh từ “policies” cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Những người chuyển giới bị từ chối tham gia vào quân ngũ bởi vì những chính sách phân biệt đối xử của chính phủ.
Chọn D
Đáp án A
Kiến thức: Sửa lỗi sai
Giải thích:
formally => they were formally
Though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Nên ở đây vế thứ nhất ta phải sửa thành một mệnh đề.
Tạm dịch: Mặc dù họ chính thức là bạn thân, họ đã trở nên xa lạ với nhau do một số hiểu lầm đáng tiếc.
Kiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
regret doing st: hối hận chuyện đã làm
regret to do st: lấy làm tiếc để ......
Sửa: informing => to inform
Tạm dịch: Hãng Việt Nam Airlines lấy làm tiếc khi thông báo cho hành khách rằng chuyến bay VN 251 đến Hà Nội bị hoãn do thời tiết xấu.
Chọn C