Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
B. on -> of
Tạm dịch: Rừng nhiệt đới trên thế giới bị cắt giảm với tốc độ 3000 mẫu đất một giờ.
Đáp án C
Giải thích: use to V: dùng để làm gì
* KHÁC:
- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại
- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn
Chọn C.
Đáp án C.
Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Ta cần phân biệt:
- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì
- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Kiến thức: Cấu trúc bị động
Giải thích:
used (adj): quen thuộc
be/get used to + V.ing: quen với điều gì
use (v): dùng
be used to do something: được dùng để làm gì
be used to doing => be used to do
Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Chọn D
Chọn đáp án C
Giải thích: use to V: dùng để làm gì
* KHÁC:
- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại
- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.
Đáp án : D
D : are -> is
Câu này nghĩa là: “một trong số những sinh viên, người mà được xem xét trao học bổng đến từ trường đại học này”
-> người đến từ trường đại học là 1 người -> tobe chia số ít (is)
Chọn C
“being” -> “to be”
Cấu trúc “consider to be/to do st”: cân nhắc, được cân nhắc như là/làm gì
Đáp án B.
Tạm dịch: Họ đã nhận được lời khuyên từ các giáo viên, lời khuyên đó hay tới mức tất cả họ đều học tốt.
Sửa a good advice thành good advice vì advice là danh từ không đếm được.
Đáp án B
Burning => burnt/burned