K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2017

Đáp án D

Danh từ “malnutrition” là danh từ chung → không dùng mạo từ xác định “the” trước danh từ này

Chữa lỗi:bỏ “the”

Dịch câu: Việc thiếu protein động vật trong chế độ ăn uống của con người là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng

15 tháng 6 2017

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.

28 tháng 10 2018

D

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n) 

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

=>Đáp án D. lack of => lack

19 tháng 5 2019

Đáp án D

Lack of => lack

8 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

lack of => lack

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

11 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

(for => of)

- malnutrition (n- countable): sự suy dinh dưỡng

E.g: Many children are suffering from severe malnutrition.

- cause (n): nguyên nhân (cause + of)

E.g: Unemployment is a major cause of poverty.

“Thiếu đạm động vật trong chế độ ăn là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng.”

20 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sửa: deficient => deficiency

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” và phía sau có giới từ “of”

deficient (a): thiếu hụt

deficiency (n): sự thiếu hụt

Tạm dịch: Sự thiếu hụt axit folic hiếm khi được tìm thấy ở người vì vitamin có trong nhiều loại thực phẩm.

Chọn A 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 10 2017

Đáp án D.

Đổi indication (n) →  indicate (v)

Để đảm bảo cấu trúc song song trong câu. Nói về chức năng của từ điển là: explain…state.. .and indicate...