Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: decide + not + to-V: quyết định không làm gì
Vì vậy: to not do => not to do
Dịch: Susan đã quyết định không làm bài tập nữa mà đi đến một câu lạc bộ đêm
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc chung của bị động: be + P2, câu mang hàm ý bị động và động từ ở mệnh đề sau mang thì quá khứ đơn (did) nên ta dùng cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3.
Sửa: A. expected => was expected
Tạm dịch: Laura được kì vọng sẽ giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần, nhưng cô ấy đã không làm gì cả.
Chọn A
Đáp án A
Sửa lại: did he enter => had he entered
Cấu trúc đảo ngữ: Hardly/Barely/Scarcely + auxiliary + S+ when + clause: vừa mới...thì
Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
Dịch: Anh ấy vừa mới bước vào phòng thì tất cả các bóng đèn vụt tắt
Đáp án D
did he want => he wanted
Khi mệnh đề danh từ đóng vai trò là tân ngữ thì nó không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
Dịch nghĩa: Chồng cô ấy hỏi con trai rằng nó thích quà sinh nhật gì
Đáp án : D
“lying her” -> “lying to her”: động từ “lie” (nói dối) đi cùng giới từ “ to”: “lie to somebody”: nói dối ai
Đáp án D
Cấu trúc song song: she is honest → her honesty vì trong một chuỗi liệt kê thì các từ (cụm từ) phải cùng thuộc 1 lớp từ loại.Trong câu này her intelligence và cheerful disposition là cụm danh từ thì sau từ nối and cũng phải là 1 cụm danh từ.
Đáp án D
Cấu trúc song song: she is honest → her honesty vì trong một chuỗi liệt kê thì các từ (cụm từ) phải cùng thuộc 1 lớp từ loại.Trong câu này her intelligence và cheerful disposition là cụm danh từ thì sau từ nối and cũng phải là 1 cụm danh từ.
Đáp án A
Kiến thức: Câu đảo ngữ
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “hardly…when…”:
Hardly + had+ S + P2 +when…: ngay khi…thì …
did he enter => had he entered
Tạm dịch: Ngay khi cậu ấy vước vào phòng thì đèn tắt.
Đáp án B Went-> go : cấu trúc đảo ngữ với seldom :
Seldom + trợ V+ S + V(nguyên thể)