K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2017

Chọn đáp án A

- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh

+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện

- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài

- academic performance (n, p): thành tích học tập

Do đó: exhausting => exhaustive

“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”

29 tháng 7 2017

Chọn đáp án A

Sửa lại: exhausting → exhaustive

Ta có:

- exhausting (a): khiến cạn kiệt sức lực

- exhaustive (a): toàn diện, xét đến mọi khía cạnh

Ở đây ý của người viết là “cuộc nghiên cứu toàn diện” nên phải dung exhaustive chứ không phải exhausting.

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

22 tháng 7 2019

rise to their feet = stand up: đứng dậy

=> rose to their feet (dạng quá khứ)

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.

Chọn C

5 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức về các từ dễ gây nhầm lẫn

“has been founded" => "has been found"

Ở đây ta dùng động từ find (quá khứ phân từ II là found) nghĩa là tìm thấy, tìm ra

Còn động từ được dùng trong câu gốc là found (quá khứ phân từ II là founded) nghĩa là xây dựng, dựng nên.

Tạm dịch: Trong các nghiên cứu tiến hành về hành vi nhìn chằm chằm, người ta thấy rằng người nghe nhìn vào người nói nhiều hơn là người nói nhìn vào người nghe.

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

rise to sb’s feet: đứng dậy, đứng lên

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi buổi biểu diễn kết thúc, tất cả những khán giả đến xem đều đứng dậy và vỗ tay.

Chọn C

30 tháng 6 2019

Đáp án C

Their => her/his

19 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức về đại từ

Vì "the dancer" là số ít nên ta không sử dụng tính từ sở hữu "their” (dùng cho số nhiều). Do đó, "their” => his/her

Cấu trúc: pay sb compliments on st = compliment sb on st: khen ngợi ai cái gì

Dịch nghĩa: Tất cả các giám khảo đầu khen ngợi vũ công vì màn trình diễn xuất sắc trong cuộc thi.

15 tháng 4 2018

Đáp án C.
“Each of the students” là số ít nên tính từ sở hữu sau đó cũng dùng tính từ sở hữu dành cho số ít.
Vì vậy: their => his/ her
Dịch: Mỗi học sinh trong lớp kế toán phải đánh máy bài nghiên cứu của riêng mình trong học kỳ này.

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: other & the other

Other + danh từ số nhiều [ khác]: khi danh từ tập hợp chưa xác định

The other + danh từ số nhiều [ còn lại]: khi danh từ tập hợp xác định

With other students => with the other students

Câu này dịch như sau: Bill học lực khoảng trung bình so với những học sinh khác trong lớp của bạn ấy

13 tháng 12 2018

Đáp án : A

A -> which they can

Câu nói thiếu chủ ngữ THEY